escobilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escobilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escobilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escobilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bàn chải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escobilla

bàn chải

noun

Xem thêm ví dụ

Primero, habían muchas nuevas técnicas de manufactura, sin mencionar, motores miniatura muy económicos -- motores eléctricos sin escobillas, servomotores, motores de pasos, que son utilizados en impresores, escáneres y cosas por el estilo.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Y por US$1 también se pueden comprar motores paso a paso que casi no se desgastan porque no tienen escobillas.
Và bạn có thể mua động cơ bước loại không bao giờ bị mòn vì chúng không có chổi điện, giá 1$
En el piso de abajo, Hal sujetaba la muñeca de la mano de Buckley que sostenía la escobilla
Dưới nhà, anh Hal giữ cổ tay chỉ cho Buckley cầm que cọ.
Un raspador de plástico o una escobilla de goma puede utilizarse para eliminar aplicaciones muy gruesas de este
Nhựa Scraper hoặc Squeegee có thể được sử dụng để loại bỏ các ứng dụng rất dày của Cosmoline
¿Queréis bailar el mambo góndola, escobillas?
Lũ xoàng bọn mi muốn quyết chiến với kiếm đạo này hả?
Voy a hacer escobillas limpiadoras, y... Voy a ir a espectáculos y al gimnasio.
Chị sẽ làm ống thông điếu, và... đi xem hòa nhạc và tập thể hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escobilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.