escollo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escollo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escollo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escollo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đá ngầm, trở ngại, nguy hiểm, ám tiêu, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escollo
đá ngầm(skerry) |
trở ngại(barrier) |
nguy hiểm(danger) |
ám tiêu(reef) |
cản trở(obstacle) |
Xem thêm ví dụ
Bill Richardson, embajador de Estados Unidos ante las Naciones Unidas, indicó sin rodeos cuál es el principal escollo para lograr la paz en Oriente Medio: “Existe una falta de confianza”. Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
10 Es innegable que la guerra ha sido un escollo constante en la historia humana. 10 Rõ ràng các cuộc chiến tranh đã luôn luôn là chướng ngại vật nằm trên con đường lịch sử của nhân loại. |
No teme ni a las terribles tempestades del mar Rojo ni a sus corrientes ni a sus escollos. Nó chẳng sợ gì bão táp thường hoành hành ở biển Đỏ, cùng những luồng nước mạnh và những dải đá ngầm ở đây. |
Es cierto que un bache en una carretera oscura no desaparece porque lo iluminemos con un reflector. Tampoco la luz de la Palabra de Dios elimina los escollos. Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy. |
Los escollos del chisme Cạm bẫy tai hại của thói ngồi lê đôi mách |
El programa de educación divina nos advierte “vez tras vez” de los escollos que afronta nuestra espiritualidad a fin de que les tengamos un miedo saludable (2 Crónicas 36:15; 2 Pedro 3:1). (Ê-sai 48:17) Một phần của chương trình dạy dỗ này bao gồm việc cảnh báo chúng ta nhiều lần về những cạm bẫy nguy hại về thiêng liêng, nhờ vậy chúng ta có thể phát triển một sự sợ lành mạnh khi đứng trước một mối nguy hiểm như thế. |
¿Cómo y por qué nos previene Jehová de los escollos espirituales? Tại sao Đức Giê-hô-va cảnh báo chúng ta về những mối nguy hiểm về thiêng liêng, và Ngài cảnh báo bằng cách nào? |
Pero, según cómo se utilicen esos avances, podrían ser una bendición o un escollo. Tùy vào cách sử dụng công nghệ, những tiến bộ này có thể là một phước lành hay một vấn đề. |
En esta revista se nos ha animado a perseverar en la obra de predicar y hacer discípulos a pesar de la creciente apatía, se nos ha ayudado a evitar los escollos, y se nos ha exhortado a cultivar excelentes cualidades cristianas. Qua tạp chí này chúng ta được khuyến khích để bền bỉ trong công việc rao giảng và đào tạo môn đồ bất kể sự lãnh đạm ngày càng gia tăng, chúng ta được giúp để tránh những cạm bẫy, và được khuyến khích để phát triển đức tính tốt của tín đồ Đấng Christ. |
La nave de su fe se ha estrellado contra los escollos del materialismo, la inmoralidad o incluso la apostasía. Thật vậy, như vào thế kỷ thứ nhất, ngày nay “đức-tin [của một số người] bị chìm-đắm”. |
¿De qué escollos nos protege la sabiduría divina? Sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời che chở chúng ta khỏi những cạm bẫy nào? |
¿Qué otros escollos pueden surgir en cuanto a nuestras oraciones, y, sin duda, cuál es una razón para estos escollos? Có những cạm bẫy gì khác và chắc chắn một lý do là gì? |
Los sondeos confirmaron esto, y se echaron varias anclas para evitar algún desastre sobre los escollos. Khi dò thấy đúng thế, người ta hạ neo xuống biển để tránh cho tàu vướng vào đá. |
Un biblista señala que el amor de los corintios hacia Pablo había quedado “obstaculizado por los escollos que surgieron debido a sus sospechas infundadas [...] y su orgullo herido”. Một học giả Kinh Thánh nhận thấy tình yêu thương của những tín đồ ở Cô-rinh-tô đối với Phao-lô “bị ngăn trở vì tình trạng rắc rối do mối nghi ngờ vô căn cứ... và lòng tự trọng bị tổn thương”. |
En las siguientes historias, tres miembros marshaleses cuentan cómo otras personas los han ayudado a navegar por los escollos y las tormentas de la vida a fin de conducirlos a Cristo. Trong những câu chuyện sau đây, ba tín hữu người Marshall chia sẻ cách mà những người khác đã giúp họ vượt qua những chông gai và sóng gió của cuộc đời để đưa họ đến cùng Đấng Ky Tô. |
Hasta la publicación atea A Rationalist Encyclopædia destaca la importancia de este detalle diciendo: “Siempre ha supuesto un escollo para los teólogos que el Jesús de los Evangelios creyera en los demonios”. (Ma-thi-ơ 12:22-28) Ngay cả một ấn phẩm vô thần A Rationalist Encyclopædia nhận xét về tầm quan trọng này khi nói: “Sự kiện Giê-su của sách Phúc Âm chấp nhận niềm tin về các quỉ luôn luôn làm những nhà thần học vấp phạm”. |
Ni qué escollo he de salvar. Nguy hiểm nào đe dọa tôi; |
(Lucas 14:28-30.) Puede que algunos, con optimismo, salgan al mar del comercio y naufraguen en sus escollos escondidos. Có lẽ vài người có thể lạc quan nhào vô công việc thương mại để rồi bị thất bại như con tàu vấp phải đá ngầm. |
«Escollo sueco para el Barcelona». Cuối cùng chúng ta đã có thể thắng Thụy Điển." |
¿Sabías que salvó el escollo con la proteína del huso mitótico? Cô ấy giải quyết chuyện phân chia dưới cấp tế bào luôn, biết chứ? |
Ese razonamiento erróneo podía, sin embargo, conducir fácilmente al escollo del pecado secreto, una trampa en la que caen muchos jóvenes. Nhưng sự suy nghĩ sai lầm như thế có thể dễ dàng khiến rơi vào bẫy lén lút phạm tội, là một cạm bẫy đối với nhiều người trẻ. |
Si prestamos atención a la dirección que Jehová nos da a través de su Palabra y organización, haremos las cosas a su manera, lo que resultará en que nos ahorremos, por ejemplo, el escollo de caer en discusiones baladíes con aquellos que lo único que quieren es argüir o disputar sobre meras palabrerías. Nếu chúng ta nghe theo sự chỉ dẫn mà Đức Giê-hô-va ban cho qua Lời Ngài và tổ chức của Ngài, thì chúng ta sẽ làm theo đường lối Ngài. |
11 Otro escollo que quizás tengamos que evitar es el de repetir generalidades. 11 Một khuyết điểm nên tránh nữa là lập lại những lời cầu nguyện quá tổng quát. |
Mas he ahí otro escollo para los niños Testigos: los valores del mundo no siempre coinciden con los principios cristianos. Nhưng điều này lại đưa ra một vấn đề khác cho các con em Nhân-chứng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escollo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escollo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.