esconder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esconder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esconder trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esconder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cúi, giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esconder
cúiverb noun (cúi (đầu) |
giấuverb Pero ¿cómo abordar estas fuerzas escondidas que se disfrazan? Làm sao tiếp cận những lực lượng được giấu và ngụy trang này? |
Xem thêm ví dụ
Esconder texto o enlaces en tu contenido para manipular el ranking en la búsqueda de Google puede considerarse engañoso e incumple las Directrices para webmasters de Google. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
Vi la estructura desde el tren y me bajé en la próxima estación y conocí gente ahí que me dio acceso a su sótano estilo catacumba, el cual fue usado para almacenar municiones durante la guerra y también, en su momento, para esconder refugiados judíos. Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn. |
Yo no lo veo esconder nada! Tôi chẳng thấy hắn dấu cái gì đi cả! |
No se puede esconder algo como eso. Anh không thể giấu được nó. |
La mejor manera de esconder una mala acción, es no cometiéndola Không muốn người khác biết, trừ khi mình đừng làm! |
Hela planea usar el Bifröst para expandir el imperio de Asgard, pero Heimdall se cuela, toma la espada que controla el puente y comienza a esconder a otros asgardianos. Cô ta muốn dùng cây cầu Bifröst để mở rộng đế chế của mình, nhưng Heimdail đã mang cây kiếm theo và trốn đi cùng những người Asgard khác. |
Pero luego me explicó cómo pudo esconder la mayoría el dinero... así que no pasó nada. Nhưng sau đó bố giải thích cho em làm thế nào ông ấy giấu dược toàn bộ số tiền, thế nên, chẳng tổn hại gì ai cả. |
Encontraré un sitio tranquilo y me esconderé hasta que esto acabe. Tôi sẽ đi, tìm nơi nào đó yên tĩnh và nằm nghỉ cho đến khi chuyện này kết thúc. |
¿Qué tienen que esconder los mutantes para que tengan tanto miedo de identificarse? Đó là điều cộng đồng người đột biến phải che giấu, Tôi tự hỏi... điều gì làm họ e ngại đến vậy, việc tự xác định nhân thân? |
“Vosotros sois la luz del mundo; una ciudad asentada sobre un monte no se puede esconder. “Các ngươi là sự sáng của thế gian; một cái thành ở trên núi thì không khi nào bị khuất được: |
Todavía suelo esconder cualquier sentimiento doloroso. Y eso no es sano. Đến nay, mình vẫn có khuynh hướng kìm nén nỗi đau, nhưng điều đó không tốt chút nào. |
No, debo esconder esto. Không, tớ phải đem đi giấu. |
Quizás un rencor hacia Vogel será más difícil de esconder. Có thể dù chỉ một ác cảm với Vogel cũng sẽ rất khó để giấu được. |
Y se hace cada vez más difícil esconder activos, la evasión de impuestos, o la desigualdad salarial. Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công. |
Esconder el pecado solo empeora las cosas. Che giấu tội chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
¿Cómo crees que ibas a esconder tu fiesta? Sao cậu nghĩ cậu có thể ngon lành mà làm chuyện đó? |
Mayella Ewell también ejerce alguna influencia; Scout observa cómo ella destruye a un hombre para esconder su propio deseo hacia él. Mayella Ewell cũng là một tác động; Scout đã quan sát cô hủy hoại một người đàn ông vô tội chỉ để giấu đi sự khao khát của chính cô dành cho ông ta. |
Creo que no se esconderá en absoluto. Tôi nghĩ cô ta sẽ không che đậy điều gì. |
Aunque nadie puede leer el manuscrito Voynich, eso no ha impedido que la gente adivine lo que podría esconder. Dù không ai có thể đọc nổi bản thảo Voynich, điều đó không ngăn mọi người đoán ý nghĩa của nó. |
Que te salgan dientes nuevos y piel nueva y tires estos estúpidos colgajos que llevas para esconder tu cuello. Cầu cho em mọc răng mới và da mới và quăng bỏ dải ruy-băng ngu ngốc mà em đeo để che cái cổ này. |
Un superhéroe debe esconder su verdadera identidad. Mọi siêu anh hùng đều phải ấn dấu thân phận thật của mình |
Al día siguiente en su trabajo, tuvo que usar un tapabocas para esconder la herida. Anh ấy đã phải đeo mặt nạ phẫu thuật để che nó khi đi làm sáng hôm sau. |
¿Qué tenemos que esconder? Chúng ta còn gì phải giấu? |
Todo esto es sólo un intento patético para llenar tu propio vacío y esconder tu odio a ti misma, egocéntrico y ridículo. Vì đó chỉ là những cố gắng đáng thương để lấp đầy sự trống rỗng của các người và che giấu sự oán thù nực cười đến chính bản thân các người. |
Esconderé el auto. Tôi sẽ giấu chiếc xe. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esconder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esconder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.