Escocia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Escocia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Escocia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Escocia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Scotland, Tô Cách Lan, scotland. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Escocia

Scotland

proper

Pero necesitamos tener a Escocia o fracasaremos antes de empezar.
Nhưng chúng ta phải được Scotland ủng hộ nếu không chưa đánh sẽ thua.

Tô Cách Lan

proper

Como joven misionero, el nuevo rector prestó servicio en Escocia.
Khi còn là thanh niên, Chủ Tịch Wheelwright đã phục vụ Giáo Hội với tư cách là một người truyền giáo ở Tô Cách Lan.

scotland

Pero necesitamos tener a Escocia o fracasaremos antes de empezar.
Nhưng chúng ta phải được Scotland ủng hộ nếu không chưa đánh sẽ thua.

Xem thêm ví dụ

Si nuestras posiciones estuvieran invertidas, Escocia ayudaría.
chắc chắn Scotland sẽ giúp sức.
Pero necesitamos tener a Escocia o fracasaremos antes de empezar.
Nhưng chúng ta phải được Scotland ủng hộ nếu không chưa đánh sẽ thua.
Y asi que fue una gran sorpresa para todos nosotros cuando el filme realmente capturó el interés del público, y hoy es una vista obligatoria en colegios de Inglaterra y Escocia, y la mayoría de Escandinavia.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
Mi familia envolvió mis regalos de Navidad con diseños de banderas este año, incluyendo la bolsa de regalo azul que tiene la bandera de Escocia.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
La dificultad se superó gracias a comerciantes con buena disposición que ocultaron los volúmenes en fardos de telas y de otras mercancías, y los introdujeron de contrabando en las costas de Inglaterra, de donde se distribuyeron incluso hasta Escocia.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên -cách-lan.
loza acanalada en los primeros drenajes, que tambien vemos en Skara Brae en Escocia.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Durante su estancia en el Reino Unido, Juliette trabajó como dirigente de las Muchachas Guías para grupos que organizó en Escocia y Londres.
Trong lúc ở Vương quốc Anh, Juliette làm một huynh trưởng Nữ Hướng đạo cho các đoàn nữ bà tổ chức tại Scotland và London.
Habita en el océano Atlántico, desde Nueva Escocia hasta Brasil en el oeste y desde Escocia hasta África occidental y austral en el este, a profundidades de hasta 800 m.
Loài cá này được tìm thấy ở Đại Tây Dương, từ Nova Scotia tới Brazil ở phía tây và từ Scotland đến Tây Phi và ngoài khơi miền nam châu Phi ở phía đông, có mặt ở độ sâu lên đến 800 m (2.600 ft).
La Unión Soviética estuvo en el grupo 6 con Brasil, Escocia y Nueva Zelanda.
Liên Xô ở bảng 6 cùng Brasil, Scotland và New Zealand.
Salisteis de Escocia para estar aquí, en Francia.
Các nàng đã phải rời Scotland để tới Pháp rồi.
Esta novela es un hito del alto modernismo, el texto, centrado en la familia Ramsay y sus visitas a la isla de Skye en Escocia entre 1910 y 1920, hábilmente manipula el tiempo y la exploración psicológica.
Một cuốn tiểu thuyết mang tính bước ngoặt của chủ nghĩa hiện thực cao độ (high modernism), và nội dung, tập trung vào gia đình Ramsay và các chuyến thăm của họ tới đảo Isle of Skye ở Scotland trong những năm từ 1910 đến 1920, sử dụng thuần thục và khéo léo các yếu tố thời gian và yếu tố tâm lý.
Serás reina de nada si no haces que Escocia esté a salvo de Inglaterra.
Người sẽ không còn là Nữ Hoàng nếu không thể bảo vệ được Scotland khỏi Anh Quốc.
El concejo local es el concejo de las Orcadas, uno de los tres concejos en Escocia con mayores miembros elegidos, que son independientes.
Hội đồng địa phương được gọi là Hội đồng Quần đảo Orkney, là một trong ba hội đồng duy nhất tại Scotland có đa số thành viên là những người độc lập.
En 1561 regresó a Escocia, donde encontró una nación transformada.
Năm 1561, bà trở về Scotland và nhận thấy đất nước đã đổi thay.
Majestad, no está teniendo dudas sobre James de Escocia...
Thưa nữ hoàng, người có chút nghi ngờ nào về James của Scotland-
Entre ellos, James Stewart, Mayordomo de Escocia y Robert Wishart, obispo de Glasgow.
Một trong số các chỉ huy của nó là James Steward của Scotland và Robert Wishart, Giám mục của Glasgow.
Tuvimos mucha suerte de tener aquí a dos de nuestros asociados: la Historic Scotland (o Escocia Histórica) y la Escuela de Arte de Glasgow.
Chúng ta may mắn có 2 trong số những cộng sự của chúng tôi tham gia ngày hôm nay: tổ chức Historic Scotland, và Trường Nghệ thuật Glasgow.
La historia escrita de Escocia comienza con la llegada del Imperio romano en Gran Bretaña, cuando los romanos ocuparon lo que es actualmente Inglaterra y Gales, administrándola como la provincia romana de Britannia.
Thời sơ sử thành văn của Scotland bắt đầu khi thế lực của Đế quốc La Mã lan đến miền nam và miền trung đảo Anh, người La Mã chiếm đóng lãnh thổ nay là Anh và Wales, quản lý nơi đó với vị thế là tỉnh Britannia.
Además se sabe que visitó la isla de Lewis, en las Hébridas Exteriores, frente a la costa oeste de Escocia, porque también anotó su ubicación.
Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland.
Collie hace referencia a muchas razas de perro, con origen en Escocia y el norte de Inglaterra.
Collie là giống chó có nguồn gốc từ Scottland và Anh quốc.
El clima de Escocia es templado y oceánico, y tiende a ser muy variable.
Khí hậu Scotland có tính ôn hoà và đại dương, có xu hướng rất hay thay đổi.
El año pasado unos colegas de la Isla de Man etiquetaron un tiburón que fue desde la Isla de Man hasta Nueva Escocia en unos 90 días.
Năm ngoái, các đồng nghiệp của tôi ở đảo Man đã đánh dấu một con cá mập con cá này tới đảo Man trên đường tới Nova Scotia trong khoảng 90 ngày.
Hay campañas en el norte de Inglaterra y en dirección a Escocia, al norte del río Danubio hacia Rumanía y en la frontera entre Siria e Irak hacia el este.
Đó là những chiến dịch đánh chiếm vùng Bắc nước Anh và tiến vào Scotland, tấn công phía Bắc sông Danube để tiến vào Rumani, và vùng biên giới nằm giữa Syria và Iraq ở phía Đông.
Los contemporáneos de Eduardo criticaron su actuación como rey y señalaron sus fracasos en Escocia y el régimen opresivo de sus últimos años, aunque los académicos del siglo XIX argumentaron posteriormente que el crecimiento de las instituciones parlamentarias durante su reinado fue un acontecimiento positivo para Inglaterra a largo plazo.
Nhiều chỉ trích Edward từ những người đương thời về vai trò quân vương của ông, nhấn mạnh những thất bại của ông ở Scotland và những năm cuối đầy áp bức của triều đại, dù cho các học giả cuối thể kỉ XIX lập luận rằng sự tiến triển triển của các tổ chức Quốc hội trong triều đại của ông là sự chỉ dấu tích cực cho đất nước Anh mà trong thời gian dài chưa đạt được.
Este consistía en lo que hoy es la parte occidental de Irlanda, y las regiones costeras del este de Terranova, Nueva Escocia, Nueva Brunswick y Nueva Inglaterra.
Nó bao gồm các khu vực ngày nay là miền tây Ireland, vùng duyên hải phía đông của Newfoundland, Nova Scotia, New Brunswick, New England.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Escocia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.