esclavo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esclavo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esclavo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esclavo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người nô lệ, nô lệ, 奴隸. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esclavo

người nô lệ

noun

Se lo dio la nieta de una esclava...
Có được từ cháu một người nô lệ, Charlotte.

nô lệ

noun

Esclava una vez, esclava para siempre, ¿ verdad?
Nô lệ mãi là nô lệ mà thôi, hiểu không?

奴隸

noun

Xem thêm ví dụ

El aprecio de los estudiantes por la clase del esclavo aumentó gracias a la Escuela de Galaad.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
No comercio con esclavos.
Tôi không trao đổi nô lệ.
Has convertido a mi hermano en un puto esclavo.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
• ¿Por qué puede decirse que este grupo de Estudiantes ungidos de la Biblia componía “el esclavo fiel y discreto” de Mateo 24:45-47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
Anteriormente, Pablo había dicho de él: “Cual hijo con su padre, sirvió como esclavo conmigo en el adelanto de las buenas nuevas” (Filipenses 2:22).
(Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
Enviaron a dos esclavos de Remo a matarme.
Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi.
Consejo para esclavos y siervos
Cho nô lệ và đầy tớ
12 Quienes pasan por alto las advertencias del esclavo fiel terminan haciéndose daño a sí mismos y a sus seres queridos.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
Pobres, prisioneros, hasta esclavos, podían ser libres.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
¡ Estos esclavos ya nos costaron mil millones de sestercios!
Những nô lệ này đã lấy của chúng ta một tỷ sesterces.
17 El esclavo fiel y discreto de nuestros días está representado por el Cuerpo Gobernante, que dirige y coordina la predicación del Reino a nivel mundial.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
Por temor a su amo no va a huir y, como toda la vida ha sido tratado con crueldad, cruelmente trata a los esclavos más jóvenes bajo su mando.
Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý.
b) ¿Cómo se vale de La Atalaya “el esclavo fiel y discreto”?
b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào?
9 Al recalcar la necesidad de mantenerse alerta, Jesús comparó sus discípulos a esclavos que esperan que el amo regrese de su boda.
9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người.
Por lo general, la mejor manera de lograr que la gente entienda la verdad bíblica es emplear el material de estudio que prepara “el esclavo fiel y discreto”.
Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45).
Un modo de hacerlo es no permitiendo nunca que las enseñanzas bíblicas o las provisiones que recibimos a través del esclavo fiel y discreto lleguen a ser para nosotros algo común y corriente (Mateo 24:45).
Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường.
Me temo que tu mente se ha vuelto tan esclava como tu cuerpo.
Ta sợ rằng trí não ngươi sẽ đưa ngươi vào cảnh nô lệ.
¿Cómo emplea Cristo al “esclavo fiel y discreto” para guiarnos?
Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào?
Con esto presente, el esclavo fiel y discreto sigue a cargo de los ‘negocios’ del Rey, agradecido por el apoyo de los miembros devotos de la gran muchedumbre.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
17 El hecho de que Jehová perdona en gran manera se mostró en la ilustración de Jesús acerca del rey que perdonó a un esclavo una deuda de 10.000 talentos (unos 33.000.000 de dólares).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
Pablo razonó de este modo: “¿No saben que si siguen presentándose a alguien como esclavos para obedecerle son esclavos de él porque le obedecen, ya sea del pecado con la muerte en mira o de la obediencia con la justicia en mira?” (Romanos 6:16).
Phao-lô lý luận: “Anh em há chẳng biết rằng nếu anh em đã nộp mình làm tôi-mọi đặng vâng-phục kẻ nào, thì là tôi-mọi của kẻ mình vâng-phục, hoặc của tội-lỗi đến sự chết, hoặc của sự vâng-phục để được nên công-bình hay sao?” (Rô-ma 6:16).
El hecho de que su restricción en la “muerte segunda” se compara con tortura por medio de ser encerrados en prisión lo muestra Jesús en su parábola del esclavo desagradecido y cruel.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
En la cultura de la isla hay pocos elementos de origen africano y de los esclavos traídos a la corte por la familia real y la nobleza de sus viajes a Arabia en el pasado.
Trong văn hóa của hòn đảo có một số yếu tố có nguồn gốc Châu Phi cũng như từ các nô lệ được gia đình hoàng gia và các quý tộc đưa về sau những chuyến hành hương tới Ả Rập trong quá khứ.
En el libro de Revelación, al describirlos en su posición celestial, Jesús nos dice: “El trono de Dios y del Cordero estará en la ciudad, y sus esclavos le rendirán servicio sagrado; y verán su rostro, y tendrán su nombre en sus frentes.
Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình.
Se niegan a aceptar que Jehová enseñe a su pueblo mediante la clase de su esclavo fiel y discreto, formada por los cristianos ungidos (Mateo 24:45).
Họ không chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài qua lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esclavo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.