esclarecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esclarecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esclarecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esclarecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, soi sáng, giải nghĩa, giảng giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esclarecer
giải thích(elucidate) |
làm sáng tỏ(enlighten) |
soi sáng(enlighten) |
giải nghĩa(elucidate) |
giảng giải(make clear) |
Xem thêm ví dụ
Lo que no aprecio es que me hayan seguido hasta aquí... casi arruinan un caso que tomó cinco meses esclarecer. Em chỉ không thích 2 anh theo dõi em tận đây. |
Para esclarecer algún asunto, tal vez no baste con enunciar la definición exacta de cierto término. Muốn làm cho cử tọa hiểu rõ vấn đề, chỉ định nghĩa chính xác một từ nào đó có thể chưa đủ. |
* ¿Por qué es valioso tener un testigo para esclarecer un delito? * Khi giải quyết một tội ác, tại sao việc có một nhân chứng là có giá trị? |
Para esclarecer esta aparente contradicción, debemos reconocer un hecho importante sobre la conciencia, la voz interior que nos indica si lo que hacemos es correcto o no. Để hiểu vấn đề dường như mâu thuẫn này, chúng ta cần nhận ra một điều quan trọng về lương tâm, tiếng nói bên trong cho chúng ta biết hành động của mình là đúng hay sai. |
¿Por qué es importante esclarecer la aplicación de los textos? Tại sao làm cho rõ sự áp dụng câu Kinh-thánh là rất quan trọng? |
Nos resultará gratificante y puede esclarecer en gran manera este tema que afecta a nuestra vida. Việc làm thế rất thỏa mãn và có thể soi sáng khá nhiều cho vấn đề ảnh hưởng đến đời sống chúng ta. |
Ana actuó sin demora para esclarecer el malentendido, pero lo hizo con profundo respeto. An-ne đã mau mắn đính chính sự hiểu lầm, nhưng bà làm thế với sự kính trọng sâu xa. |
¿Cómo ayudan los Rollos del mar Muerto a esclarecer la cuestión de la escritura de Isaías? Cuộn Biển Chết làm sáng tỏ vấn đề tác quyền của Ê-sai như thế nào? |
La teoría de Darwin intentó esclarecer cómo se desarrollaron las diferentes formas de vida, pero no explicó cómo empezó esta ni qué sentido tiene. Giả thuyết của Darwin đề xuất cách các thể sống phát triển, nhưng thuyết đó đã không giải thích sự sống bắt đầu như thế nào hoặc nó có ý nghĩa gì đối với chúng ta. |
Podremos esclarecer muchas de las incógnitas de la historia preguntando los detalles directamente a los protagonistas. (Giăng 5:28, 29) Nhiều bí mật lịch sử sẽ được sáng tỏ khi những người đã trải qua có thể cho chúng ta biết thêm chi tiết và giải đáp các thắc mắc của chúng ta. |
¿Por qué intentar esclarecer las causas de la tensión en Oriente Medio? Tại sao xem xét kỹ những lý do gây ra sự căn thẳng ở Trung Đông? |
“Con tal combinación —afirmó el biblista John Hort—, Orígenes aspiraba a esclarecer el significado de numerosos pasajes que el lector griego malinterpretaría o en los que se desconcertaría si contara solo con la Septuaginta.” Học giả Kinh Thánh John Hort viết: “Bằng cách đối chiếu song song các văn bản này, Origen hy vọng làm sáng tỏ ý nghĩa của nhiều đoạn Kinh Thánh khiến độc giả Hy Lạp hoang mang hay bị đánh lừa nếu chỉ có trong tay bản Septuagint”. |
Y lo que hemos aprendido va a esclarecer un poco lo que poetas y escritores románticos describieron como la "apertura celestial" de la mente infantil. Và những gì chúng ta đang hiểu được sẽ đưa ra một vài cách giải thích về cái mà những và văn và nhà thơ mô tả như là "khung trời rộng mở" của một đứa trẻ. |
En 2 Timoteo 2:14-19, Pablo recalcó la importancia de usar la Palabra de Dios para esclarecer las cosas, pero advirtió sobre la necesidad de evitar a los apóstatas cuyas ‘vanas palabrerías violan lo que es santo’, pues, dijo él: “Su palabra se esparcirá como gangrena”. Ở II Ti-mô-thê 2:14-19, Phao-lô nhấn mạnh tầm quan trọng dùng Lời của Đức Giê-hô-va để chỉnh đốn mọi việc nhưng cảnh cáo sự cần phải tránh những kẻ bội đạo, miệng nói đầy “những lời hư-không phàm-tục”, vì ông nói “lời nói của họ như chùm-bao ăn lan”. |
Las cartas pueden iluminar su pasado esclarecer su presente y mostrarle el futuro. Những lá bài có thể phản chiếu quá khứ, Làm sáng tỏ hiện tại, và tiết lộ tương lai. |
Se valía de las cosas pequeñas para explicar las grandes, y de lo sencillo para esclarecer lo complicado. Ngài dùng những việc nhỏ để giải thích những việc lớn, những điều dễ để làm sáng tỏ những điều khó. |
Por ejemplo, las libretas telefónicas generalmente cuentan con furigana o caracteres ruby, para ayudar a esclarecer la pronunciación del nombre. Sổ địa chỉ, ví dụ, thường chứa các ký tự furigana hay ký tự phiên âm để làm rõ cách phát âm của tên. |
Muchos de los detalles de esta galaxia permanecen sin esclarecer, el principal de ellos es cómo llegó a formarse. Nhiều chi tiết của thiên hà này vẫn còn là một bí ẩn, trước hết là cách nó hình thành. |
La miseria tiene una forma de esclarecer las convicciones de uno. Sự bất hạnh làm sáng tỏ những ý định. |
¿Cómo ayudaron los textos bíblicos a esclarecer el asunto de la circuncisión? Kinh Thánh làm sáng tỏ vấn đề đang thảo luận như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esclarecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esclarecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.