équipage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ équipage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ équipage trong Tiếng pháp.
Từ équipage trong Tiếng pháp có các nghĩa là dụng cụ, hoàn cảnh, phi đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ équipage
dụng cụnoun (kỹ thuật) trang bị, dụng cụ) |
hoàn cảnhnoun (từ cũ, nghĩa cũ) hoàn cảnh, tình cảnh) |
phi đoànnoun |
Xem thêm ví dụ
Comment va l'équipage? Nhuệ khí ở đây thế nào? |
Où est l'équipage? Phi hành đoàn ở đâu? |
La structure du sous-marin fut gravement endommagée et il se saborda ; l'équipage survivant fut secouru par le HMS Opportune. Cấu trúc của chiếc tàu ngầm bị hư hỏng nặng và nó phải tự đánh chìm, trong khi những người sống sót được chiếc HMS Opportune cứu vớt. |
48 hommes décèdent dans cette attaque, 24 étaient des membres de l'équipage et les 24 autres étaient des marins des destroyers USS Long et USS Brooks. Hai mươi bốn thành viên thủy thủ đoàn đã thiệt mạng trong cuộc tấn công cùng với 24 người tử trận khác là những người sống sót của Long và Brooks. |
Incapable de riposter, l'équipage abandonna le navire qui coula quelques heures après. Không thể tiếp tục đánh trả, thủy thủ đoàn của chiếc Cushing bỏ tàu và nó đã bị chìm vài giờ sau đó. |
Vous êtes un peu familier avec l'équipage. Ngài có vẻ quen thuộc với phi hành đoàn chúng tôi. |
J'ai été bien traitée par l'équipage, j'ai eu à faire à un capitaine bavard et divertissant, et je serais heureuse de repartir pour cinq semaines, encore une fois le capitaine m'a confié que j'étais folle de penser cela. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
Zuko, pense à la sécurité de l'équipage. nghĩ về an toàn của thành viên tàu đi. |
Mais l'équipage a un plan. Nhưng đội quay phim đã có một kế hoạch. |
Cette journée s’annonçait mémorable pour les passagers et l’équipage à bord du vol Air New Zealand 901 en direction de l’Antarctique. Hôm đó là một ngày đáng nhớ đối với hành khách và phi hành đoàn của chuyến bay 901 thuộc hãng hàng không Air New Zealand nhắm đến Châu Nam Cực. |
L'USS Freedom sera initialement basé à San Diego, avec deux équipages qui alterneront quatre mois de service en mer. Freedom sẽ có cảng nhà nằm ở thành phố San Diego với hai đội tàu sẽ thay phiên nhau mỗi bốn tháng sau các nhiệm vụ trên biển. |
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation. Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,. Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách. |
Environ 25 véhicules spécialisés et 150 spécialistes sont présents pour prendre en charge l'orbiteur et son équipage immédiatement après son atterrissage. Một nhóm khác gồm 25 xe đặc biệt và 150 kỹ sư và kỹ thuật viên sẽ tiếp cận con tàu và xóa bỏ các khí độc từ nguyên nhiên liệu và khu hàng hóa của tàu khoảng 45-60 phút sau khi hạ cánh. |
Le Shirayuki est frappé par un obus explosant sur sa passerelle au cours de la bataille, tuant l'un des membres d'équipage et en blessant 11 autres. Shirayuki trúng phải một quả đạn pháo vào cầu tàu trong trận này, làm thiệt mạng một thành viên thủy thủ đoàn và làm bị thương 11 người khác. |
Deux torpilles de l'Amatsukaze touchèrent l'USS Barton qui sombra immédiatement en emportant une grande partie de son équipage. Hai ngư lôi của chiếc Amatsukaze đã đánh trúng chiếc Barton và nhấn chìm nó ngay cùng với hầu hết thủy thủ đoàn. |
Lorsqu’un avion s’élance sur la piste, les moteurs sont généralement poussés à fond et la concentration de tout l’équipage est à son comble. Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn. |
L'Akatsuki subit des dégâts légers lorsque sa tourelle d'artillerie n ° 3 fut touchée par l'artillerie côtière, tuant quatre membres d'équipage. Akatsuki bị hư hại nhẹ khi tháp pháo số 3 trúng phải đạn pháo phòng duyên, khiến bốn người thiệt mạng. |
L'équipage s'agite, crie, lance l'hameçon, on n'attrape rien. chạy tới chạy lui, hò hét, chọn vị trí, thả mồi và rồi chẳng thu được gì cả. |
Les sept membres d'équipage ont péri, parmi eux Ilan Ramon, le premier astronaute israélien, et Kalpana Chawla, la première femme d'origine indienne à voler dans l'espace. Trong chuyến bay cuối cùng, tàu mang theo phi hành gia đầu tiên người Israel, Ilan Ramon, và nữ phi hành gia đầu tiên sinh ra ở Ấn Độ, Kalpana Chawla. |
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Tous les 229 passagers et membres de l'équipage sont décédés. Tất cả 290 hành khách và phi hành đoàn đã chết. |
Équipage de l'Enterprise, préparez-vous à une détonation. Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần. |
L'équipage devra revenir en bonne condition physique, jugée par des membres du comité. Các thành viên trong Ủy ban sẽ do Chủ tịch Hội đồng Quốc gia chỉ định với sự xem xét hợp lý của thành viên trong Ủy ban. |
Pour tenter de contrer ce point de vue, les autorités d'occupation montrèrent des épaves de B-29 abattus et les membres d'équipage survivants tout comme des séquences de film d'une Superfortresse se faisant abattre. Trong một nỗ lực nhằm chống lại quan điểm này, chính quyền chiếm đóng trưng bày các mảnh vỡ từ các B-29 bị rơi và các thành viên phi hành đoàn còn sống, cũng như chiếu các cảnh phim về một chiếc Superfortress bị bắn hạ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ équipage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới équipage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.