épaule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épaule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épaule trong Tiếng pháp.
Từ épaule trong Tiếng pháp có các nghĩa là vai, Vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épaule
vainoun Donc je le tiens juste sur mon épaule? Tôi chỉ cần giữ nó tựa vào vai đúng không? |
Vainoun (articulation entre le tronc et le membre supérieur) Donc je le tiens juste sur mon épaule? Tôi chỉ cần giữ nó tựa vào vai đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Et vous regardiez par dessus son épaule dans le métro pour voir s'il était en train de lire votre article. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
J’ai posé mon bras sur son épaule pour lui apporter mon soutien, physiquement et spirituellement. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Ne haussez pas les épaules pour dire: « Je ne sais pas. » Parce que alors vous ne pouvez pas avancer. Đừng nhún vai và nói, tôi không biết, nếu như thế bạn không thể tiếp tục thâm nhập được đâu. |
En tant que membre de la présidence des soixante-dix, je pouvais ressentir sur mes épaules le poids des paroles que le Seigneur a dites à Moïse : Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Mais Serge avait son bras sur mon épaule. Serge vẫn khoác tay tôi. |
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Et le baron indiqua d’un geste lent et accusateur l’épaule gauche de milady, qu’il toucha presque du doigt. Và Huân tước, bằng một cử chỉ chậm rãi và buộc tội, chỉ vào vai trái Milady, hầu như chạm hẳn ngón tay vào đấy. |
19 Alors que le grand jour de Jéhovah approche, allons de l’avant avec zèle, le servant “ épaule contre épaule ” ! 19 Vì ngày lớn của Đức Giê-hô-va đến gần, mong rằng chúng ta sẽ sốt sắng tiến lên, “một lòng” hầu việc ngài! |
Et le baron indiqua d’un geste lent et accusateur l’épaule gauche de Milady, qu’il toucha presque du doigt. Và Huân tước, bằng một cử chỉ chậm rãi và buộc tội, chỉ vào vai trái Milady, hầu như chạm hẳn ngón tay vào đấy. |
Je pouvais regarder par-dessus son épaule, pendant qu’il enseignait. Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy. |
22 que mon bras* tombe de mon épaule 22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai, |
“Un enfant nous est né, un fils nous a été donné; et la domination princière sera sur son épaule. “Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai-trị sẽ nấy trên vai ngài. |
Ceux-ci n’avaient pas l’espérance de la vie céleste, mais ils considéraient comme un privilège d’être les compagnons du reste des héritiers du Royaume et de servir épaule contre épaule avec eux en proclamant le Royaume de Dieu. Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời. |
Un papillon s'est posé sur votre épaule. Một con bướm vừa đậu trên vai anh. |
Quand il me voyait, il passait ses bras autour de mes épaules et déposait un baiser sur le sommet de ma tête. Bất cứ khi nào nhìn thấy tôi, anh ta cũng quàng tay qua vai tôi và hôn lên đỉnh đầu của tôi. |
Voyez-vous comment vous avez été portés entre les bras et sur les épaules – et mis en sécurité ? Các anh chị em có thể thấy cách thức mà các anh chị em cũng đã được bồng trên tay và vác trên vai—đến nơi an toàn không? |
Le code de la blessure à l'épaule, on ne l'utilise plus. Chúng tôi không còn dùng vết thương trên vai làm dấu hiệu. |
Si elle cherche avant tout à plaire à Dieu, elle utilisera ses capacités pour épauler son mari plutôt que de le dénigrer ou d’essayer de le dominer. Một “người nữ khôn-ngoan” hợp tác chặt chẽ với chồng để xây đắp gia đình. |
Et l'autre a de l'arthrite à l'articulation de l'épaule, vous voyez, elle ne fonctionne pas très bien, donc il se déplace comme ça, et on peut bouger le bras dans ce sens, vous voyez. Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó. |
Cependant, il a promis qu’il « changer[a] la langue des peuples en une langue pure, pour qu’ils invoquent tous le nom de Jéhovah, pour qu’ils le servent épaule contre épaule » (Tsephania 3:9). Dù vậy, Đức Chúa Trời hứa rằng ngài sẽ “ban môi-miếng [“ngôn ngữ”, Bản Phổ Thông] thanh-sạch cho các dân, hầu cho chúng nó thảy đều kêu-cầu danh Đức Giê-hô-va, đặng một lòng hầu việc ngài” (Sô-phô-ni 3:9). |
— Mister Jem, je vous croyais un peu plus la tête sur les épaules – quelle idée, c’est votre petite sœur ! “Cậu Jem, tôi nghĩ cậu có cái đầu biết suy nghĩ trên vai cậu chứ - ý tưởng hay nhỉ, cô ấy là em gái nhỏ của cậu mà! |
Ainsi, au VIIIe siècle, Ésaïe écrivit: “Un enfant nous est né, un fils nous a été donné; et la domination princière sera sur son épaule. Thí dụ, vào thế kỷ thứ tám TCN, Ê-sai đã viết: “Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai-trị sẽ nấy trên vai Ngài. |
Tout comme un ami nous taperait gentiment sur l’épaule pour attirer notre attention sur quelque chose, il se sert de son esprit pour attirer notre attention sur tel comportement ou tel trait de personnalité que nous — comme beaucoup d’autres — devons modifier. Như một người bạn vỗ nhẹ vào vai chúng ta để khiến chúng ta chú ý đến điều gì đó, Đức Giê-hô-va có thể dùng thần khí để khiến chúng ta chú ý đến một mặt nào đó về hạnh kiểm hoặc tính cách mà mình cần cải thiện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épaule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épaule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.