espoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espoir trong Tiếng pháp.
Từ espoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hy vọng, 希望, hi vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espoir
hy vọngnoun (La croyance qu'un désir peut être obtenu à l'avenir.) Et quand je dis que ce code exprime nos espoirs et aspirations, Và khi tôi nói mật mã đó thể hiện hy vọng và khát khao của chúng ta, |
希望noun |
hi vọngverb noun Tu n'as que des machines et de faux espoirs. Tất cả những gì cậu còn là mấy cỗ máy này và hi vọng sai lầm của cậu. |
Xem thêm ví dụ
Pour eux, la prophétie d’Isaïe renfermait une promesse consolante de lumière et d’espoir : Jéhovah les rétablirait dans leur pays. Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
La bonne nouvelle c'est qu'il y a de l'espoir pour vous, soldat. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à. |
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée. Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng. |
Avec cette même sensation formidable de suspense, les mêmes profonds espoirs de salut, la même sueur dans les paumes, et les mêmes personnes au fond qui n'écoutent pas. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Même s’il ne semblait pas y avoir grand espoir, j’ai continué de lui parler des vérités bibliques pendant 37 ans. Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
Nous avons besoin de recadrer le défit auquel l'Afrique fait face d'un défi de détresse, détresse qui s'appelle réduction de la pauvreté, à un défi d'espoir. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
La racine indo-européenne du mot espoir vient d'une syllabe, K-E-U -- on l'épellerait K-E-U --; ça se prononce koy -- et c'est de cette même racine que vient le mot courbe. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
L'espoir que vous donniez él Ia ville meurt avec Ia réputation de Harvey. Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey. |
Il nous offre une espérance réelle, contrairement aux médiums qui font miroiter de faux espoirs aux endeuillés. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Quel genre d'homme rampe-t-il dans sa tombe en quête d'espoir? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
Pourquoi ne serait- il pas sage de faire le moindre compromis dans l’espoir d’être libéré et de pouvoir ainsi prêcher? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Un beau bâtiment ou un rappel sacré de leurs espoirs et de leurs rêves ? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Nous pouvons aussi caresser l’espoir merveilleux de revoir nos chers disparus lorsque, grâce à la résurrection, la mort sera vaincue pour toujours. — I Thessaloniciens 4:13; Luc 23:43. Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43). |
J'ai seulement orchestré un armistice que je savais impossible à tenir, dans l'espoir qu'ils se détruisent les uns les autres. Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình. |
Vous êtes aussi dingue que votre ami Vandal, pour penser qu'il est le seul espoir. Ông điên loạn hệt như người bạn Vandal của mình nếu ông nghĩ hắn ta là niềm hi vọng duy nhất của thế giới. |
Alors, avec le soutien et les meilleurs vœux de réussite de ses entraîneurs et de ses coéquipiers, mon jeune ami a changé d’établissement, dans l’espoir d’apporter une contribution un peu plus grande dans celui-ci. Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút. |
J'ai l'espoir que au cours du time, avec l'étude minutieuse du bonheur moment par moment et des expériences dans la vie de tous les jours, on arrivera à révéler beaucoup de causes au bonheur, et qu'à la fin, une compréhension scientifique du bonheur nous aidera à construire un futur pas seulement plus riche et plus sain, mais plus heureux aussi. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Son autorité sur les forces papales est maintenant notre seul espoir! Việc chỉ huy quân đội Giáo Hoàng của nó là hy vọng duy nhất của chúng ta lúc này! |
Il faut trouver une vision où vous voyez combien il y a d'espoir, comment ça peut être changé. Bạn phải tìm ra hướng đi nơi bạn tìm thấy ánh sáng, tìm ra cách thay đổi. |
Okay, je n'avais pas de grands espoirs pour ça. Được rồi, thật may là tớ chưa hi vọng nhiều |
En effet, ce livre étonnant nous a aidés à consolider notre mariage, mais aussi à avoir un espoir et des amis véritables. Thật thế, cuốn sách tuyệt vời này không chỉ đem lại cho chúng tôi hy vọng trong tương lai, mà còn giúp chúng tôi có nhiều người bạn chân thật và một cuộc hôn nhân bền vững. |
mais tu n’as pas dit : “C’est sans espoir !” Nhưng vẫn không nói: ‘Ấy là vô ích!’. |
Vu ce qui précède, existe- t- il un espoir pour ceux qui subissent la tribulation ? Những người đang gặp khốn khó có thể hy vọng gì trong tình hình này không? |
2 Beaucoup de gens nourrissent eux aussi certains espoirs, mais ils doutent peut-être de les voir se réaliser un jour. 2 Những người thuộc về thế gian của Sa-tan cũng hy vọng một số điều, nhưng có lẽ họ nghi ngờ không biết liệu những điều họ hy vọng có khi nào thành hiện thực hay không. |
— Tu crois vraiment que je me donnerais tout ce mal, s’il n’y avait pas d’espoir ? - Cậu thực sự nghĩ rằng tớ tự làm mình đau đớn thế này, nếu không có hy vọng sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới espoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.