espérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espérer trong Tiếng pháp.
Từ espérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hy vọng, mong, cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espérer
hy vọngverb Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux. Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn. |
mongverb Elle espère que je mourrai et que tu me remplaceras. Nó nói nó mong anh chết và em lên làm Tổng thống. |
cầunoun Un regard que nous espérons ne jamais recevoir. Một ánh mắt mà chúng ta phải cầu nguyện không bao giờ bị dính phải: |
Xem thêm ví dụ
Oui, absolument, je l'espère. Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy. |
J'espère pour notre salut qu'ils essaient seulement de nous impressionner. Bỏ bu. Hy vọng bọn nó xạo ke thôi. |
J'ose espérer qu'elle va bien Thế thì không có gì để chúng tôi phải lo cả! |
Dieu n'existe pas par la seule logique sauf selon l'argument ontologique. J'espère que vous n'y croyez pas, parce que c'est un mauvais argument. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
(Proverbes 3:5). Dans le monde, les conseillers et les psychologues ne peuvent espérer atteindre à la sagesse et à l’intelligence dont Jéhovah fait preuve. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
J'espère que... Hy vọng chúng không... |
Il y a si longtemps que j’espère en toi, mais cela ne sert à rien.’ Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’. |
Tu m’as fait esperer même grace pour moi. Làm con thì hết mình thực hiện đức hiếu. |
On peut l'espérer. Hy vọng duy nhất của tôi. |
J'espère naturellement que vous ne me laisserez tomber, ni le monde ni moi. Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng. |
J’espère qu’une fois que la Société de Secours sera devenue un mode de vie pour elles, elles œuvreront dans l’unité avec d’autres pour accomplir ses objectifs divins. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
Ben, j'espère que tu réussiras. Well, tôi thực sự mong ông thành công. |
Les gens le font et j'en sors reconnaissante mais complètement humiliée et j'espère qu'ils n'ont pas remarqué que je suis sortie des toilettes sans me laver les mains. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
Quand une telle suspicion est de rigueur, comment peut- on espérer que les époux coopèrent pour régler leurs différends et pour renforcer les liens qui les unissent après le jour des noces? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
pas morte ; du moins, je l’espère... Không chết; ít ra, ta hy vọng như vậy...Nhưng mi hãy nghe ta... |
Une, vous pouvez mettre vraiment les gens plus en sécurité et espérer qu'ils le remarquent. Một, bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ để ý. |
Nous ne pouvons pas continuer à servir aux enfants de la merde industrielle, pleine de produits chimiques, et espérer qu'ils deviennent des citoyens en bonne santé. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Quelle paix espérer sans repentance? Làm sao có được bình yên khi không chuộc lỗi chứ? |
J'espère que tu le porteras plus longtemps que moi. Mong rằng cậu có thể đeo nó lâu hơn là tôi từng đeo. |
Rien ne pourrait être plus éloigné de la vérité, et j'espère vous montrer pourquoi aujourd'hui. Điều này là hoàn toàn sai hôm nay tôi mong sẽ cho các bạn biết tại sao nó sai. |
J'espère que non. Tôi hy vọng nó là không. |
J'espère que la vieille d'à côté a apprécié ça. Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. |
J'espère qu'en sortant vous irez faire de la santé personnelle une réalité pour vous et pour nous tous. Tôi hy vọng các bạn sẽ ra ngoài và chăm sóc sức khỏe cá nhân cho chính bản thân các bạn và cho tất cả mọi người. |
J’espère renouveler et fortifier votre engagement d’agir. Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động. |
Donc, j’espère avoir capturé votre attention avec cette promesse de bonne nouvelle qui pourrait sauver le monde. Tôi mong tôi thu hút được các bạn về lời hứa tin tốt lành này có thể giải cứu thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới espérer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.