envahir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envahir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envahir trong Tiếng pháp.
Từ envahir trong Tiếng pháp có các nghĩa là xâm lược, tràn ngập, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envahir
xâm lượcverb Que pourrait-on faire de plus hormis envahir la Russie? Tôi không biết làm thế nào để ta có thể chống chọi được, ngoài việc xâm lược Nga. |
tràn ngậpverb Mon âme était envahie par le désir d’être quelqu’un de meilleur. Tâm hồn tôi tràn ngập ước muốn để trở thành một người tốt hơn. |
xâm chiếmverb Ils envahissent notre espace, on bat en retraite. Chúng xâm chiếm không gian của ta và ta thì rút lui. |
Xem thêm ví dụ
Nous avons envahi tous les pays que nous avons rencontrés. Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu. |
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés. Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được. |
Quand le l’ai retiré de la poche, le soulagement m’a envahi. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
« Tu n'es pas Ruth », a-t-il répondu, et l'étonnement a envahi son visage. “Bạn không phải Ruth,” anh chàng nói, vẻ mặt sửng sốt. |
b) Pour quelle raison quatre rois orientaux ont- ils envahi le pays ? (b) Tại sao bốn vua phương đông mở cuộc xâm lăng? |
À l'origine, le plan prévoyait d'envahir la Norvège et de prendre le contrôle des terrains d'aviation danois par la voie diplomatique. Kế hoạch ban đầu là nhằm mục đích xâm chiếm Na Uy và giành quyền kiểm soát các sân bay Đan Mạch bằng con đường ngoại giao. |
15 Même lorsque l’Assyrie, la puissance mondiale de l’époque, a envahi Juda et menacé de détruire Jérusalem, Hizqiya s’est appuyé sans réserve sur Jéhovah. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
En plus, ils sont si terribles qu’ils sont capables de prendre mon avertissement pour une menace et d’envahir Israël. Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên! |
Un groupe d’environ 120 disciples étaient rassemblés à Jérusalem dans une chambre haute, quand il s’est produit soudain un bruit semblable à celui d’un violent coup de vent, qui a envahi la maison. Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng. |
Et au vu des apparences, l'hôpital a été envahi. Thấy bệnh viện đó thì mới hiểu mọi thứ đã vượt tầm kiểm soát. |
La stratégie initiale de Sparte est d'envahir l'Attique, mais les Athéniens parviennent à se replier derrière leurs murs. Chiến lược ban đầu của Sparta là xâm lấn Attica, nhưng dân thành Athena đã kịp lùi về trong thành của họ. |
Nous allons envahir. Chúng ta sẽ đánh chiếm. |
Pas étonnant que tout le monde continue de vous envahir. Chả trách mọi người cứ xâm lược các người. |
À leur appel à l’aide, l’empereur répondit en envahissant leur pays, en changeant le nom de leurs villages et en exécutant leurs guerriers. Họ đã yêu cầu sự giúp đỡ của ông ta, theo như Dio nói, nhưng thay vào đó ông ta thuộc địa hóa vùng đất của họ, thay đổi tên vùng đất của họ và hành quyết các chiến binh của họ dưới một lý do đến trợ giúp cho họ. |
Vous ne les avez pas envahis. Người không chinh phạt họ. |
En 490 avant notre ère, le troisième roi, Darius Ier, tenta d’envahir la Grèce pour la deuxième fois. Vào năm 490 TCN, vua thứ ba là Đa-ri-út I mưu tính xâm lăng Hy Lạp lần thứ hai. |
Nous risquons donc de ne détecter les ‘fumées mortelles’ que lorsqu’elles nous ont déjà envahis. Vậy thì sự nguy hiểm là chúng ta không nhận ra sự hiện diện của những «khói tử độc» trước khi khói đó quật ngã được chúng ta. |
Je me suis souvenu qu’un peu plus loin sur le chemin, nous allions voir un autre pilier qui, petit à petit et de façon presque imperceptible, avait déjà été envahi par la végétation qui poussait autour. Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa. |
Mais quand notre espèce est apparue il y a 200 000 ans, peu après avoir quitté l’Afrique et avoir envahi le monde entier, en occupant presque tous les habitats de la terre. Nhưng khi loài cảu chúng ta xuất hiện khoảng 200,000 năm trước, gần như sau đó chúng ta nhanh chóng bước ra khỏi Châu Phi và lan ra khắp thế giới, chiếm đóng hầu hết các hệ sinh thái trên Trái đất. |
Il y a également un certain nombres de traits qui varient entre les continents comme ce qui concerne la manière dont nous métabolisons la nourriture, ou ce qui concerne la manière dont nos systèmes immunitaires traitent les microbes qui essayent d’envahir notre corps. Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta. |
Est-ce que nous devons être envahis par tous les Bennet du pays? Chúng ta đang bị xâm phạm bởi mấy người họ Bennet ở vùng này sao? |
Un mois plus tard, l’empereur François-Joseph déclara la guerre à la Serbie et donna ensuite l’ordre à ses troupes d’envahir ce royaume. Một tháng sau đó, Hoàng đế Franz Josef tuyên chiến với Serbia và ra lệnh cho quân đội đi chiếm nước đó. |
De nos jours, en revanche, elle a envahi l’ensemble de la chrétienté. Ngày nay, chúng ta thấy sự bội đạo lan rộng trong vòng các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
Un sentiment de culpabilité commence à envahir les parents. Những cảm giác tội lỗi bắt đầu đè nặng trong lòng cha mẹ. |
Jérusalem et Juda risquent d’être envahis par les Assyriens. Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đang trong nguy cơ bị A-si-ri xâm lăng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envahir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới envahir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.