épouser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épouser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épouser trong Tiếng pháp.
Từ épouser trong Tiếng pháp có các nghĩa là lấy, cưới, sít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épouser
lấyverb (lấy (ai làm vợ, làm chồng), kết hôn với) T'as pas seulement une attirance pour les gens en détresse, tu les épouses! Cậu không chỉ mê mấy người khổ sở mà lấy cả họ luôn đi! |
cướiverb Ils disent que Raúl va épouser cette femme. Trong này nói là Raul sẽ cưới người phụ nữ này. |
sítadjective |
Xem thêm ví dụ
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
10 Jérusalem est comparée ici à une épouse et une mère qui habiterait sous des tentes, comme Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
En effet, en 1977, ma chère épouse, ma fidèle compagne, est décédée. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
On parle de l'homme que tu allais épouser? Chúng ta không nói về kẻ mà cô sắp cưới đấy chứ? |
Le 18 mai 2006, Mandy a épousé son compagnon de longue date, Brian Teefey. Tuy nhiên vào năm 2006, bà Mandy tái hôn với một người đàn ông tên Brian Teefey.. |
En 1922, à l’âge de 23 ans, il avait épousé Winnie, une jeune et jolie Texane, après quoi il avait décidé de s’installer et de fonder une famille. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Épouse-moi. Lấy em đi anh. |
Et tu l'as pas épousé parce que... Em hủy đám cưới với anh ta bởi vì...? |
Comment ces principes peuvent-ils t’aider aujourd’hui et te permettre de te préparer à être une femme, une épouse et une mère fidèle ? Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín? |
Et, surprise, je suis tombée amoureuse d'un autre gars bien plus âgé que moi, et comme je dis toujours, j'étais si heureuse qu'il ne boive pas, que j'ai épousé ce salaud. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
C'est le premier écrit de Salinger à mettre en scène la famille Glass, à travers l'histoire de Seymour Glass et de son épouse, lors d'une seconde lune de miel, en Floride. Đây cũng là câu chuyện đầu tiên nói về gia đình Glass, nội dung kể về chuyến trăng mật của vợ chồng Muriel và Seymour Glass đến Florida. |
Elle épouse un Français dont elle a deux enfants, Serge (1966) et Laurent (1968). Bà kết hôn với một người Pháp và có hai con, Serge năm 1966 và Laurent năm 1968. |
J'ai épousé sa tante Lysa peu avant que ma bien-aimée ne meure. Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột. |
Jacob dénonce l’amour de la richesse, l’orgueil et l’impudicité — Les hommes peuvent rechercher la richesse, si c’est pour aider leurs semblables — Le Seigneur interdit aux Néphites d’avoir plus d’une épouse — Le Seigneur fait ses délices de la chasteté des femmes. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
Les enfants pleurent, les épouses pleurent parce que les pères et les maris continuent à monter en épingle de petites imperfections qui sont vraiment sans importance. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Je l’ai épousée le 31 décembre 1957, et nous avons vécu seuls dans une maison de missionnaires dans le sud du Paraguay. Vào ngày 31-12-1957, tôi và Elsie kết hôn và hai vợ chồng tôi sống trong nhà giáo sĩ (chỉ có hai chúng tôi) tại miền nam nước Paraguay. |
Je pourrais même t'épouser, toi. Em cũng có thể lấy anh. |
Son épouse meurt l'année suivante. Nhưng vợ ông chết năm sau đó. |
Elle a épousé Aristides Pereira, le futur président du Cap-Vert. Pereira kết hôn với Aristides Pereira trước khi ông làm tổng thống Cape Verde. |
Lorsqu'il quitta la marine au début de l'année 1946, Nixon et son épouse retournèrent à Whittier où commença une année d'intense campagne,. Khi ông rời Hải quân vào đầu năm 1946, Nixon và vợ trở về Whittier, tại đây Nixon bắt đầu một năm vận động tranh cử mạnh mẽ. |
Mon épouse et moi avons deux enfants. En tant que bio-ingénieur, je veux que leur vie soit meilleure que la nôtre actuellement. Bạn biết không, vợ tôi và tôi có 2 đứa trẻ, hy vọng một đứa sẽ làm kỹ sư sinh học để làm cho cuộc sống tốt hơn là so với cuộc sống hiện tại của chúng tôi. |
Il veut que j'épouse une de ses filles depuis que j'ai douze ans. Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12. |
Aoi interprète le rôle de Tenshōin, l'épouse de Tokugawa Iesada (1824–1858), le 13e shogun. Aoi thủ vai Tenshōin, vợ của Tokugawa Iesada (1824-1858), Shogun thứ 13. |
” (Ruth 3:11). Il se réjouit à l’idée d’épouser Ruth ; peut-être n’est- il pas totalement surpris par cette demande de rachat. Tuy nhiên, là người công chính nên Bô-ô không hành động theo ý mình. |
Cependant, David a commis des fautes: il a ‘multiplié pour lui le nombre des épouses’ et il a dénombré le peuple. — Deutéronome 17:14-20; 1 Chroniques 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épouser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épouser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.