épeautre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épeautre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épeautre trong Tiếng pháp.
Từ épeautre trong Tiếng pháp có nghĩa là lúa mì nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épeautre
lúa mì nâunoun (nông nghiệp) lúa mì nâu) |
Xem thêm ví dụ
32 Mais le blé et l’épeautre n’avaient pas été détruits, car ce sont des céréales tardives*. 32 Nhưng lúa mì và lúa mì nâu thì không bị tàn phá vì chưa đến kỳ trổ bông. |
Les céréales utilisées pour faire le pain, comme le blé et l’orge, ou encore l’avoine, l’épeautre et le millet, entraient pour une bonne part dans l’alimentation des Juifs du Ier siècle. Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt kê. Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này. |
et l’épeautre+ à la lisière du champ ? Và trồng lúa mì nâu+ ở ven bờ ruộng sao? |
Ne doit- il pas mettre le blé, le millet et l’orge à l’endroit fixé, et l’épeautre pour sa lisière ? ” — Isaïe 28:24, 25. Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25. |
9 « Tu prendras du blé, de l’orge, des fèves, des lentilles, du millet et de l’épeautre, et tu les mettras dans un récipient pour te faire du pain. 9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épeautre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épeautre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.