envious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envious trong Tiếng Anh.

Từ envious trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghen tị, thèm muốn, đố kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envious

ghen tị

adjective

Either way, I've spent a lifetime often envious of him.
Dù thế nào, ta luôn luôn ghen tị với nó.

thèm muốn

adjective

I became envious of their life-style, so I started associating with them.
Tôi thèm muốn lối sống của họ, nên bắt đầu giao du với họ.

đố kỵ

adjective

Or is your eye envious because I am good?’
Hay là mắt anh đố kỵ vì tôi có lòng tốt?’.

Xem thêm ví dụ

We should not become envious of the prosperity of the wicked and adopt their ungodly ways.
Chúng ta không nên thèm muốn sự thịnh vượng của kẻ ác và đi theo đường lối không tin kính của họ.
Sora does not like it when Yuuta pays attention to Raika as she is envious of both Raika's well-developed body and also her close relationship with Yuuta.
Sora không thích điều đó khi Yuuta chú ý đến Raika vì cô ghen tị với cả cơ thể phát triển tốt của Raika và cả mối quan hệ thân thiết của cô với Yuuta.
We are all envious of you.
Tất cả chúng ta ở đây đều ghen tị với ngài đấy.
Opposition From Envious Neighbors
Bị những nước lân cận ganh tị chống đối
Underline any of the following obstacles you have seen prevent someone from coming to the Savior and feeling joy: pornography, seeking the acceptance or praise of others, addictions, selfishness, greed, being envious of others, failing to pray and study the scriptures, excessive use of electronic entertainment, excessive participation in any activity or sport, dishonesty, and following what everyone else does.
Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm.
As used in the scriptures, the word jealous has two meanings: (1) to be fervent and to have sensitive and deep feelings about someone or something, and (2) to be envious of someone or suspicious that another will gain some advantage.
Như được dùng trong thánh thư, chữ ghen có hai nghĩa: (1) Có cảm giác nóng giận về một người nào đó hay một điều gì đó và (2) ghen ghét một người nào hay nghi ngờ rằng người khác sẽ được lợi.
Or is your eye envious* because I am good?’
Hay là mắt anh đố kỵ* vì tôi có lòng tốt?’.
22 An envious* man is eager for wealth,
22 Kẻ ghen tị* ham mê sự giàu sang
• Friends make you envious of what they have.
• Bạn bè khiến bạn ghen tỵ với những gì họ có.
With a heavy heart, Phyllis did so, fully expecting the boy to pop the butterscotch candy into his mouth in full view of his envious friends.
Với tấm lòng trĩu buồn, Phyllis làm theo, hoàn toàn nghĩ rằng đứa bé trai sẽ bỏ cây kẹo bơ vào miệng trước mặt tất cả những người bạn đang thèm thuồng của nó.
Does this make them feel envious or covetous?
Điều này có làm họ cảm thấy ganh tị hoặc thèm thuồng không?
Are you envious because I am generous?’ —Matt. 20:1-15, ftn.
Có phải anh ghen tị vì tôi có lòng tốt?’.—Mat 20:1-15.
3:11, 12) Do not become envious of those who are making the most of this world.
Đừng ganh tị với những người tận hưởng tối đa trong thế gian này.
Jesus Christ, who had profound insight into the human heart, stated: “Out of the heart of men, injurious reasonings issue forth: fornications, thieveries, murders, adulteries, covetings, acts of wickedness, deceit, loose conduct, an envious eye, blasphemy, haughtiness, unreasonableness.”
Con một của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Ki-tô là đấng hiểu rõ lòng người, nói rằng: “Từ lòng sinh ra những ý nghĩ xấu xa, hành vi gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình, tham lam, hành động gian ác, dối trá, trâng tráo, con mắt đố kỵ, lời nói xúc phạm, ngạo mạn và ngông cuồng” (Mác 7:21, 22).
Tell you the truth, I'm kinda envious.
Nói thật với cô, tôi khá là ganh tị đấy.
As a rule, boasting —in earnest or even in jest— causes others to feel tense, annoyed, perhaps envious.
Thông thường, sự khoe khoang—dù thật hay đùa đi nữa—khiến người khác có cảm giác căng thẳng, khó chịu, có lẽ đố kị nữa.
For example, people form a more positive impression of someone described as "intelligent, industrious, impulsive, critical, stubborn, envious" than when they are given the same words in reverse order.
Chẳng hạn, con người tạo nên một ấn tượng tích cực hơn về ai đó được mô tả là "thông minh, cần cù, bốc đồng, hay chỉ trích, ngang bướng, đố kị" hơn là cũng những từ này nhưng theo một trật tự ngược lại.
AN ENVIOUS Levite leads a rebellious mob against Jehovah’s appointed authorities.
MỘT người Lê-vi đầy đố kỵ dẫn đầu một đám đông phản nghịch chống lại những người có quyền hành do Đức Giê-hô-va bổ nhiệm.
When they see other leaves getting more sunlight than themselves , they feel resentful and envious , forgetting that when the sun shines on any one of them , the warmth and energy strengthens them all .
Khi chúng thấy những chiếc lá khác lấy được nhiều ánh nắng hơn thì chúng cảm thấy đầy phẫn nộ và ghen tức , quên mất một điều là mặt trời chiếu rọi lên tất cả chiếc lá , hơi ấm và nguồn năng lượng sẽ làm cho chúng thêm chắc khoẻ .
To be envious or suspicious
Ghen ghét hay nghi ngờ
Those that came before him did not hold wealth to turn Juno Moneta envious.
Những người trước đó không ai có đủ giàu có để làm cho Juno Moneta phải ghen tị.
For I was envious of the foolish, when I saw the prosperity of the wicked.
Đối với tôi đã ghen tị với sự ngu ngốc, khi tôi nhìn thấy sự thịnh vượng của những kẻ ác.
My success makes other people envious.
Thành công của con khiến người khác ghen tức.
Why should we be envious of them?
Há chúng ta lại ghen tị với chúng sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.