energy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ energy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ energy trong Tiếng Anh.

Từ energy trong Tiếng Anh có các nghĩa là năng lượng, nghị lực, energy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ energy

năng lượng

noun (physics)

The former minister of energy was elected president on Sunday.
Cựu bộ trưởng bộ năng lượng được bầu làm tổng thống hôm chủ nhật.

nghị lực

noun

Sister Dibb focused her energies on taking care of the home.
Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa.

energy

adjective

Xem thêm ví dụ

The ketone bodies pass into the brain and replace glucose as an energy source.
Chất xetonic đi vào não và thay thế glucose thành nguồn năng lượng.
Pyruvate can be converted into carbohydrates via gluconeogenesis, to fatty acids or energy through acetyl-CoA, to the amino acid alanine, and to ethanol.
Pyruvate có thể được chuyển đổi thành carbohydrate thông qua gluconeogenesis, thành axit béo hoặc năng lượng thông qua acetyl-CoA, với alanine axit amin và ethanol.
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas.
REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn.
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Energy and technology are not the same thing.
Năng lượng và công nghệ không giống nhau.
The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment.
Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư.
And to understand it you have to have tremendous energy, passion.
Và muốn hiểu rõ nó bạn phải có năng lượng, đam mê vô hạn.
The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium.
Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium.
It is now being considered for use in several bioenergy conversion processes, including cellulosic ethanol production, biogas, and direct combustion for thermal energy applications.
Hiện nay nó đang được xem xét để sử dụng trong vài quy trình chuyển hóa năng lượng sinh học, bao gồm sản xuất ethanol xen-lu-lo, khí sinh học, và chất đốt trực tiếp cho các ứng dụng nhiệt năng.
That was a lot of negative energy, built up in there.
Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.
Oak Ridge 's supercomputer will be used for research in energy and climate change and is expected to be 10 times more powerful than today 's fastest supercomputer , according to a joint statement from Oak Ridge and Nvidia .
Theo một tuyên bố chung từ Oak Ridge và Nvidia , siêu máy tính của Oak Ridge sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu về năng lượng và biến đổi khí hậu và dự kiến sẽ mạnh hơn 10 lần so với siêu máy tính nhanh nhất hiện nay .
The Atlantic has sufficient wave and tidal energy to carry most of the Amazon's sediments out to sea, thus the Amazon does not form a true delta.
Năng lượng sóng và thủy triều của Đại Tây Dương đủ để mang hầu hết vật liệu trầm tích của sông Amazon ra biển, do đó Amazon không hình thành một đồng bằng châu thổ thực sự.
So how can we perpetuate this pioneering spirit with something that will be independent from fossil energy?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Humanity has just begun its exploration at the LHC at this big high energy, and we have much searching to do.
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
The client pays the ESCO its regular energy cost (or a large fraction of it), but the energy savings enable the ESCO to pay only a fraction of that to their energy supplier.
Khách hàng trả ESCO chi phí năng lượng thông thường (hoặc một phần lớn) của nó, nhưng tiết kiệm năng lượng cho phép ESCO chỉ phải trả một phần nhỏ trong số đó cho nhà cung cấp năng lượng của họ.
To reduce operating energy use, designers use details that reduce air leakage through the building envelope (the barrier between conditioned and unconditioned space).
Để giảm sử dụng năng lượng vận hành, các nhà thiết kế sử dụng các chi tiết làm giảm rò rỉ không khí qua màng bọc xây dựng (rào cản giữa không gian điều hòa và không gian bên ngoài).
It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
A researcher for the U.S. Energy Information Administration has pointed out that after the first wave of discoveries in an area, most oil and natural gas reserve growth comes not from discoveries of new fields, but from extensions and additional gas found within existing fields.
Một nhà nghiên cứu thuộc Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ đã chỉ ra rằng sau đợt sóng đầu tiên phát hiện trong một khu vực, phần lớn trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên không phải là sự phát triển của các mỏ mới, mà là từ sự mở rộng và khí đốt bổ sung được tìm thấy trong các mỏ hiện có.
The batteries are still emitting enough energy to provide a ping beacon.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
It also meets the rising energy demands of a country whose economy has been growing at more than 7% annually over the past several years.
Nó cũng giúp đaớ ứng nhu cầu sử dụng năng lượng của Việt Nam khi nền kinh tế tăng trưởng với tốc độ hơn 7%/năm trong suốt những năm qua.
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability.
Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường.
I just love his energy and insight
Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy
D'Escoto stated that addressing rising energy and food prices around the world would be priorities.
D'Escoto cũng nói rằng việc giải quyết vấn đề tăng giá năng lượng và lương thực trên toàn thế giới sẽ được ông được ưu tiên.
And these animals may very well be making use of not only the force and the energy stored with that specialized spring, but the extremes of the fluid dynamics.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ energy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới energy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.