calorie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calorie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calorie trong Tiếng Anh.
Từ calorie trong Tiếng Anh có các nghĩa là calo, nhiệt lượng, Ca-lo, ca-lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calorie
calonoun (amount of heat to raise 1 gram of water by 1°C) But insulin accelerates the conversion of calories into fat. Nhưng insulin đẩy nhanh việc chuyển hóa calo thành chất béo. |
nhiệt lượngnoun |
Ca-lonoun (unit of energy) It takes about 10 calories to produce every calorie Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo |
ca-lonoun About 100 grams of jellyfish equals four calories. Khoảng 100 gam sứa tương đương 4 ca-lo. |
Xem thêm ví dụ
It takes about 10 calories to produce every calorie of food that we consume in the West. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Just the neighbors, bringing 10,000-calorie sugar bombs. Hàng xóm đem ít đồ ngọt đây. |
So you think about, these Nike shoes have got sensors in them, or you're using a Nike FuelBand that basically tracks your movement, your energy, your calorie consumption. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
Callas stated that she lost the weight by eating a sensible low-calorie diet of mainly salads and chicken. Callas phát biểu rằng bà giảm cân nhờ chế độ ăn kiêng calorie thấp với chủ yếu salad và thịt gà . |
To see the distance you've gone or how many calories you've burned, fill out your height, weight, age, and gender. Để xem khoảng cách bạn đã đi hoặc lượng calo bạn đã đốt cháy, hãy điền chiều cao, cân nặng, tuổi và giới tính của bạn. |
How about counting every calorie? Còn về việc tính lượng calo thì sao? |
In traditional management, animals ranged freely in sparse oak forest (dehesa in Spain, montado in Portugal), they are constantly moving around and therefore burn more calories than confined pigs. Trong chăn nuôi truyền thống, chúng được cho chạy tự do trong rừng sồi thưa thớt ('Dehesa'), vì liên tục di chuyển xung quanh và do đó đốt cháy nhiều calo hơn so với lợn bị nuôi nhốt. |
I can't believe this is only 64 calories. Tao ko tin cái này chỉ có 64 calories. |
So initially I say look I can just say things on average of 180 calories and we've got 53, 000 units of variation that's [ laugh ] unexplained. lượng calo trung bình là 180 và ta có 53000 đơn vị phương sai chưa lí giải được. Giờ tôi nói: |
If you compare an individual who has slept at night, or stayed awake and hasn't moved very much, the energy saving of sleeping is about 110 calories a night. Nếu bạn so sánh một cá nhân ngủ vào ban đêm, hoặc thức khuya nhưng không di chuyển nhiều, năng lượng giấc ngủ tiết kiệm cho bạn là khoảng 110 calo mỗi đêm. |
The US Food and Drug Administration (FDA) allows for any product containing fewer than five calories per serving to be labeled as "zero calories". Cơ quan quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) cho phép cho bất kỳ sản phẩm có chứa ít hơn năm calo mỗi khẩu phần được dán nhãn là "không calo". |
To endure the ascent and reach their goal, climbers must consume as many calories as possible. Để bền bỉ leo dốc và đạt được mục tiêu, những người leo núi phải nạp càng nhiều calo càng tốt. |
In short, the Okinawans circa 1950 ate sweet potatoes for 849 grams of the 1262 grams of food that they consumed, which constituted 69% of their total calories. Đặc biệt, lượng khoai lang chiếm 849 grams so với 1262 grams thức ăn được tiêu thụ, chiếm 69% tổng calo. |
That's a terrible waste of calories. Đó là một sự lãng phí năng lượng khủng khiếp. |
We'll reduce not only calories, but our carbon footprint. Chúng ta sẽ giảm không chỉ lượng calori mà còn giảm " dấu chân carbon " ( carbon footprint ) của chúng ta. |
Energy in-flow is at 1320 Kilo-Calories. Mức năng lượng đang truyền là 1,320 kilocalory. |
So dieters, for instance, see apples as larger than people who are not counting calories. Ví dụ như những người ăn kiêng, họ nhận thấy quả táo to hơn so với những người không để ý tới lượng calo chứa trong đó. |
But over the millenia, during which our ancestors evolved, calories were scarce, and there was nothing to anticipate that this would later change so quickly. Nhưng trong hằng ngàn năm qua, tổ tiên của chúng ta đã tiến hoá, năng lượng đã trở nên khan hiếm, và không có gì để dự đoán rằng điều này sau đó sẽ thay đổi một cách quá nhanh chóng. |
For every calorie of food that we consume here in Britain today, 10 calories are taken to produce it. Hiện tại ở Anh, để tạo nên 1 calorie thức ăn cho chúng ta, cần phải dùng hết 10 calories khác. |
Just three crops - maize, wheat and rice - account for about 50% of the world's consumption of calories and protein. Ba loài cây trồng ngô, lúa mì và lúa được coi như khoảng một nửa sự tiêu thụ của thế giới về protein và calo. |
Regular green tea is 99.9% water, provides 1 Calorie per 100 mL serving, is devoid of significant nutrient content (table) and contains phytochemicals, such as polyphenols and caffeine. Một tách trà xanh thông thường gồm 99.9% nước, cung cấp 1 calorie trên 100 mL, không có hàm lượng chất dinh dưỡng đáng kể (bảng) và chứa các hóa chất thực vật như các polyphenol và caffeine. |
Bodies that were built to hang onto every calorie found themselves swimming in the superfluous calories of the post- war Western diet. Những cơ thể mà trước đây phải chắt chiu từng calorie thì nay lại được cung cấp một nguồn calories dồi dào từ chế độ dinh dưỡng thời hậu chiến tranh phía Tây. |
Now, there’s no mystery in how you lose weight; you either burn more calories by exercise or you eat fewer calories. Nào, không có gì bí ẩn về việc làm thế nào bạn giảm cân; hoặc bạn đốt nhiều năng lượng hơn bằng cách luyện tập hay ăn ít năng lượng hơn. |
Just one calorie. Chỉ được một ca-lo. |
This meant everything from perfecting the sawn-off, sub-two-gram toothbrush, to working with one of the world's leading nutritionists in developing a completely new, revolutionary nutritional strategy from scratch: 6,000 calories a day. Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calorie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calorie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.