drain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drain trong Tiếng Anh.
Từ drain trong Tiếng Anh có các nghĩa là cống, rãnh, uống cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drain
cốngnoun Our commando unit will approach from Fish Street and make our way to the northwestern main drain. Đơn vị đặc công của chúng ta sẽ tiếp cận đường Fish dưới bóng đêm và tiến tới cái cống cái phía tây bắc. |
rãnhnoun As the sea level rises, the water's coming up, backflowing into our streets through our drains. Khi mực nước biển dâng lên, nước tràn ngược vào hết cái lỗ cống rãnh trên đường. |
uống cạnverb The time will come when she will have drained the symbolic cup of divine retribution. Sẽ đến lúc nó uống cạn chén thạnh nộ tượng trưng của Đức Chúa Trời. |
Xem thêm ví dụ
If you do, your blood will drain and you will die Rút ra em sẽ mất máu mà chết!! |
“There's an old drain that runs down to the river. “Có một đường ống nước cũ kỹ chảy xuống sông. |
Only 10% of the incoming water is drained by the Hrazdan River, while the remaining 90% evaporates. Chỉ 10% lượng nước thất thoát chảy vào sông Hrazdan, 90% còn lại mất đi do bốc hơi. |
The Petersburg grid is experiencing a power drain right now. Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này. |
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer. Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư. |
If someone stops paying, you don't just flush an asset like that down the drain, do you? Nếu ai đó ngừng trả tiền, cậu đâu thể cứ thế phi tang quả tim, phải không? |
Any outflow during high water drains into Anderson Lake, just north of Hart Lake. Nước tràn khi nước cao đều đổ vào hồ Anderson, ngay phía bắc hồ Hart. |
In some places today, there are great underwater abysses more than six miles [more than 10 km] deep at the plate boundaries. 16 It is quite likely that —perhaps triggered by the Flood itself— the plates moved, the sea bottom sank, and the great trenches opened, allowing the water to drain off the land. Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất. |
Come with me on a tour of my local wastewater treatment plant and discover for yourself where the water goes and why it pays to think carefully before you put things down the drain or toilet, no matter where you live. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
No blood drained. Không bị hút khô máu. |
"TeamViewer denies hack after PCs hijacked, PayPal accounts drained". Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2016. ^ “TeamViewer denies hack after PCs hijacked, PayPal accounts drained”. |
Take us down, and Papa's down the drain Bắn chúng tôi và bố anh sẽ đi theo dòng nước. |
Keep them aside on kitchen paper to drain the excess oil. Cho chuối vào khăn giấy để hút bớt dầu thừa. |
The Jordan, Israel's largest river (322 kilometers (200 mi)), originates in the Dan, Baniyas, and Hasbani rivers near Mount Hermon in the Anti-Lebanon Mountains and flows south through the drained Hula Basin into the freshwater Lake Tiberias. Sông Jordan, con sông lớn nhất Israel (322 km / 200 mi), bắt nguồn từ các con sông Dan, Baniyas, và Hasbani gần Núi Hermon tại Anti-Liban Mountains và chảy về phía nam xuyên qua Lòng chảo Hula khô cạn vào Hồ nước ngọt Tiberias. |
Use of the drive increases battery drain by approximately 10% and the system has been criticized for having very slow data transfer speeds, translating into load times of more than two minutes in total for some games. Sử dụng ổ đĩa sẽ làm tiêu tốn 10% năng lượng của pin và hệ máy đã bị phê bình là có tốc độ truyền dữ liệu quá chậm, trên 2 phút đối với một số game. |
In 1918, he drained swamps, ordered fumigation and distributed free medicine to combat a yellow fever epidemic, and won the praise of Major General William C. Gorgas, who had done the same in Panama. Năm 1918, ông ta đã tháo dọn đầm lầy, ra lệnh khử trùng và phân phối thuốc miễn phí để chống lại dịch bệnh sốt vàng, và đã giành được lời khen ngợi của Tướng William C. Gorgas, người đã làm như vậy ở Panama. |
He has to drain his sebaceous cyst. Bác ấy phải trích cục u. |
I used to work in a ditch, draining land for farming. Tôi vẫn thường... đào mương rút nước để trồng trọt. |
We worry about the emotional drain and the financial cost -- and, yes, there is a financial cost. Ta lo lắng về việc hao tổn cảm xúc và giá cả tài chính và, dĩ nhiên, là giá cả tài chính. |
And discouragement can quickly sap a Christian’s strength, as easily as a sultry day can rapidly drain energy from a marathon runner. Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua. |
Corrado and his wife have developed a balanced approach to domestic chores, following a moderately relaxed schedule to avoid feeling completely drained of energy at the end of the day. Ông Corrado và vợ đã có quan điểm thăng bằng về công việc nhà, biết cách sắp xếp thời gian nghỉ ngơi để tránh kiệt sức vào cuối ngày. |
It is true that parenting is physically exhausting, emotionally draining, and mentally demanding. Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí. |
Lee said playing Seo-young required a greater depth of emotion than any of her previous roles, which left her drained but also feeling a greater sense of achievement. Lee Bo Young chia sẻ rằng Seo-young là vai diễn cần chiều sâu cảm xúc hơn bất cứ vai diễn nào trước đây của cô, khiến cô mất rất nhiều sức lực, nhưng cũng làm cô cảm thấy vô cùng tự hào. |
It is located at the eastern extreme point of Estonia, at the Russian border, on the Narva River which drains Lake Peipus. Thành phố tọa lạc ở điểm cực đông Estonia, giáp biên giới Liên bang Nga, bên sông Narva đổ vào hồ Peipus. |
Paul also underwent a treatment in which a laser beam was used to “drill” about ten tiny holes in the front of his eyes near where the natural drain holes occur. Ngoài ra, Paul cũng điều trị bằng phương pháp bắn tia laser để “đục” khoảng mười cái lỗ thật nhỏ ngay trước nhãn cầu, gần những lỗ thoát có sẵn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.