interaction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interaction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interaction trong Tiếng Anh.
Từ interaction trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản ứng hỗ tương, sự tương tác, tác động qua lại, tương tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interaction
phản ứng hỗ tươngnoun There is a natural interaction that takes place between mother and child. Giữa người mẹ và đứa bé có một phản ứng hỗ tương tự nhiên. |
sự tương tácnoun Now, the fish in the tanks were gorgeous to look at, but they didn't really interact with people. Lũ cá trong bể trông rất đẹp đẽ, nhưng chúng không thực sự tương tác với mọi người. |
tác động qua lạinoun |
tương tácnoun And it is our interactions and the clustering of those interactions. Và đó chính là những tương tác của chúng ta và sự tập hợp những tương tác đó. |
Xem thêm ví dụ
That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Pyramid 2000 is an interactive fiction game. Pyramid 2000 là một trò chơi phiêu lưu tưởng tượng tương tác. |
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
He's actually a kindhearted, introverted young man who's bad at social interactions and likes cute and soft things. Anh thật ra là một người có trái tim nhân hậu, là người hướng nội, rất tệ trong việc tương tác và thích những thứ mềm mềm. |
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move. Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển . |
Because while we take the same photo, our perspectives change, and she reaches new milestones, and I get to see life through her eyes, and how she interacts with and sees everything. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative . " Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng . |
However, interactivity with those networks can be possible by combining TV networks with data networks such as the Internet or a mobile communication network. Tuy nhiên, để tương tác với hệ thống cần có mạng lưới truyền hình đồng bộ với các mạng dữ liệu như internet hay mạng thông tin di động. |
It turned transactions into interactions, and generosity into a currency. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
And social interaction is very powerfully tied to games because we love to compete against our friends. Và sự tương tác xã hội là được kết nối rất mạnh mẽ với trò chơi bởi vì ta rất muốn cạnh tranh với bạn của ta. |
According to the default Analytics attribution methodology, this would only be counted as one conversion and it would be attributed to the campaign from the second account (B) since that was the last interaction before the conversion. Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi. |
Sony Interactive Entertainment handles the research and development, production, and sales of both hardware and software for the PlayStation video game systems. Sony Interactive Entertainment xử lý việc nghiên cứu và phát triển, sản xuất và bán cả phần cứng và phần mềm cho các hệ thống trò chơi video PlayStation. |
The machine itself has 89 distinct interactions. Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau. |
A community dedicated to the study and improvement of human–computer interaction also emerged in the 1980s. Một cộng đồng dành cho việc nghiên cứu và cải thiện tương tác giữa con người và máy tính cũng xuất hiện trong những năm 1980. |
Step through the interactive guides below to explore monetising games on your pages. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
You can also code to interact with the physical world around you. Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn. |
It was developed by the Interactive Software Federation of Europe (ISFE) and came into use in April 2003; it replaced many national age rating systems with a single European system. Hệ thống này do Interactive Software Federation of Europe (ISFE) phát triển và đưa vào sử dụng trong tháng 4 năm 2003; nó thay thế nhiều hệ thống đánh giá tuổi quốc gia bằng một hệ thống châu Âu duy nhất. |
And that is that we all in this room learned how to walk, how to talk, not by being taught how to talk, or taught how to walk, but by interacting with the world, by having certain results as a consequence of being able to ask for something, or being able to stand up and reach it. Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó. |
She also studied silicon surfaces and their interaction with atoms of carbon. Cô cũng nghiên cứu bề mặt silicon và sự tương tác của chúng với các nguyên tử carbon. |
The advent of the Internet provided the means for people to create many new micronations, whose members are scattered all over the world and interact mostly by electronic means, often calling their nations "nomadic countries". Sự xuất hiện của Internet đã cung cấp phương tiện cho việc tạo ra các micronation mới nhiều, mà các thành viên nằm rải rác khắp nơi trên thế giới và tương tác chủ yếu bằng phương tiện điện tử. |
E3 Colisseum, a side event designed around public interaction with the developers and publishers, returned to E3 this year from June 12 to June 14, 2018, as confirmed by Geoff Keighley via his Twitter account. E3 Colisseum, một sự kiện phụ được thiết kế xung quanh tương tác công khai với các nhà phát triển và nhà xuất bản, sẽ trở lại trong năm nay từ ngày 12 tháng 6 đến ngày 14 tháng 6 năm 2018, theo xác nhận của Geoff Keighley qua tài khoản Twitter của mình. |
There 's one more person to interact with , and that means less time for just you and your partner . Có thêm một người chen vào cuộc sống của bạn , có nghĩa là thời gian bạn dành cho chồng ( vợ ) của mình ít đi . |
In 2016 the crystal structure of the hexamethylbenzene dication was reported in Angewandte Chemie International Edition, showing a pyramidal structure in which a single carbon atom has a bonding interaction with six other carbon atoms. Vào năm 2016, cấu trúc tinh thể của việc đưa ra hexamethylbenzene đã được báo cáo trong Angewandte Chemie International Edition, cho thấy một cấu trúc hình chóp, trong đó một nguyên tử cacbon đơn có một tương tác liên kết với sáu nguyên tử cacbon khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interaction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interaction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.