éducation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éducation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éducation trong Tiếng pháp.

Từ éducation trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éducation

giáo dục

noun (apprentissage et développement des facultés physiques, psychiques et intellectuelles)

Tu es diplômée de mon académie, tu as eu une éducation de choix.
Con đã tốt nghiệp tại học viện của ta với một nền giáo dục hạng nhất.

sự

noun

Parce que tu as pu t'éloigner de sa mauvaise éducation?
Bởi vì cô đã có thể tránh xa sự dạy dỗ tồi tệ của ông ấy?

教育

noun

Giáo dục

Maman avait reçu une éducation catholique stricte.
Mẹ tôi đã được giáo dục theo Thiên Chúa Giáo cách nghiêm ngặt.

Xem thêm ví dụ

Eh bien, l'éducation est une religion mondiale.
Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.
Il connait une enfance difficile mais sa famille s'arrange pour qu'il reçoive une éducation moderne.
Ông trải qua tuổi thơ khó khăn nhưng gia đình ông vẫn có điều kiện cho ông hưởng một nền giáo dục tiên tiến.
Aussi longtemps que je vivrai, leur éducation guidera mes pas. ”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Les Écritures poursuivent par ces mots: “Mais continuez à les élever dans la discipline et l’éducation mentale de Jéhovah.”
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Pour chaque 100 dollars, vous créez presque 30 ans supplémentaires d'éducation.
Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm.
(Rires) L'éducation des surdoués n'avait pas vraiment beaucoup pris.
(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.
Larry Summers, alors qu'il était économiste en chef à la Banque mondiale, a dit une fois que, " Il se peut bien que le meilleur retour sur investissement dans le monde en développement soit dans l'éducation des filles. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Joan et moi fréquentions l’école du village, chapeautée par l’Église d’Angleterre, où tante Millie tenait tête à la directrice au sujet de notre éducation religieuse.
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
Je vais maintenant proposer rapidement plusieurs autres principes en plus qui seront utiles en organisant votre éducation et votre carrière, ou si vous enseignez, comment vous pourriez améliorer votre propre enseignement et votre tutorat de jeunes chercheurs.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dụcsự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
J'aimerais vous parler aujourd'hui d'une toute nouvelle façon de parler d'activités sexuelles, et d'éducation sexuelle, par comparaison.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dụcgiáo dục giới tính, bằng phép so sánh.
J'ai bénéficié d'une éducation très élitiste, snob, et coûteuse en Inde, et cela m'a presque détruit.
Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu.
C'est probablement le plus remarquable entrepreneur social dans l'éducation dans le monde.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
Quelques mois auparavant, nous avons commencé à nous interroger — nous avons une équipe merveilleuse de psychologues de l'éducation, professeurs, scientifiques et développeurs de jeux, et nous nous sommes demandés : comment pouvons-nous tenir notre promesse de constamment ré-inventer l'éducation ?
Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục?
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
C'est bien d'avoir la science, mais le succès dépend surtout des gens, de l'éducation.
sự hỗ trợ của khoa học là tốt, nhưng nó vẫn phụ thuộc chủ yếu vào con người, vào sự giáo dục của bạn.
Et je pense que vous comprendrez mieux ainsi pourquoi mes deux plus grandes passions sont les enfants et l'éducation.
Và tôi nghĩ bạn sẽ hiểu tại sao cuộc đời tôi lại có hai niềm đam mê vĩ đại là trẻ em và giáo dục.
Si vous récompensez les enseignants pour les résultats des élèves, ils ne prêtent plus attention à l'éducation et se soucient seulement de la préparation aux tests.
Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi.
Que dit la Parole de Dieu au sujet de l’éducation des enfants ?
Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái?
Il confie : « Il parlait de moi comme étant l’un de ses garçons de Cottonwood parce qu’il avait contribué à mon éducation. »
Ông nói: “Ông ấy luôn luôn gọi tôi là một trong những chàng trai Cottonwood của ông vì ông đã giúp nuôi dạy tôi.”
Ce sont l'art et l'éducation parentale.
Đó là: nghệ thuật và cách nuôi dạy con cái.
Statut, éducation, diplôme, jeunesse... Vous n'avez rien de tout ça.
Còn gia thế, trình độ, năng lực, tuổi tác của cô chẳng có gì nổi bật.
Il y a sept ans, j'ai commencé à réformer notre système d'éducation publique sur la base de mon histoire personnelle.
Vậy nên bảy năm về trước, Tôi bắt đầu cải cách hệ thống giáo dục công của chúng ta. được định hình bởi quan điểm trực tiếp của tôi.
Dans quelle mesure ont- elles réussi l’éducation de leurs propres enfants ?
Người khuyên thành công đến mức nào trong việc nuôi dạy con?
Au fil des années, j’ai aussi vu à quel point elle a été fortifiée pour supporter les moqueries et le mépris qui émanent d’une société laïque envers une sainte des derniers jours qui écoute les conseils prophétiques et fait de la famille et de l’éducation des enfants ses plus grandes priorités.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éducation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới éducation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.