éditorial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éditorial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éditorial trong Tiếng pháp.
Từ éditorial trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài xã luận, xã luận, bộ biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éditorial
bài xã luậnadjective Je ne suis pas l'auteur de cet éditorial. Tôi không hề viết bài xã luận đó. |
xã luậnnoun (article qui reflète la position de l'éditeur ou de la rédaction sur un thème d'actualité) Je ne suis pas l'auteur de cet éditorial. Tôi không hề viết bài xã luận đó. |
bộ biên tậpadjective (của) bộ biên tập, (của) tòa soạn) |
Xem thêm ví dụ
Les notes sont calculées à partir des données relatives aux avis sur le produit, compilées à partir de différentes sources, notamment les marchands, les agrégateurs tiers d'avis sur les produits, les sites éditoriaux et les consommateurs. Các hệ thống xếp hạng theo sao này đại diện cho thứ hạng tổng hợp và dữ liệu đánh giá cho sản phẩm được biên soạn từ nhiều nguồn, bao gồm cả người bán, hệ thống tổng hợp thông tin đánh giá của bên thứ ba, các trang biên tập và người tiêu dùng. |
“ La dernière année complètement ‘ normale ’ de l’Histoire a été 1913, l’année qui a précédé le début de la Première Guerre mondiale. ” — Éditorial du Times-Herald, Washington, 13 mars 1949. “Năm cuối cùng hoàn toàn ‘bình thường’ trong lịch sử là năm 1913; cái năm trước Thế Chiến I bắt đầu”.—Bài xã luận của tờ Times-Herald, Washington, D.C., ngày 13-3-1949. |
Pour plus d'informations sur les fonctionnalités utilisées par notre équipe éditoriale pour faciliter la recherche de contenu, consultez ses normes et pratiques. Để biết thông tin về cách nhóm biên tập của chúng tôi giúp người dùng dễ dàng tìm thấy nội dung hơn thông qua các tính năng khác nhau, hãy đọc các tiêu chuẩn và thực tiễn của Nhóm biên tập. |
Selon un éditorial du Daily Times, journal nigérian, “la plupart des gens n’ont guère de respect ou d’estime pour celui qui n’a pas d’argent, même s’il possède par ailleurs des qualités évidentes”. Một bài xã luận của một tờ báo ở Ni-giê-ri (tờ Daily Times) viết: “Một người dù có đức hạnh và khả năng thế nào đi nữa sẽ không được phần đông trọng nể nếu không có tiền”. |
“La dernière année complètement ‘normale’ de l’Histoire fut 1913, l’année qui précéda celle de la Première Guerre mondiale.” — Éditorial du Times-Herald, Washington, 13 mars 1949. “Năm cuối cùng hoàn toàn ‘bình thường’ trong lịch sử là năm 1913; cái năm trước Thế chiến I bắt đầu” (bài xã luận của tờ Times-Herald, Washington, D.C., ngày 13-3-1949). |
Georgie Anne Geyer, célèbre écrivain américain, dont l’éditorial paraît dans de nombreux journaux, a écrit : « Comment donc un État majoritairement mormon allait-il pouvoir relever le défi d’accueillir une réunion internationale du plus haut niveau ? Georgie Anne Geyer, một cây viết nổi tiếng mà mục của cô được đăng trên nhiều nhật báo, đã viết như sau: “Làm thế nào một tiểu bang với đông đảo người Mặc Môn lại có thể làm một điều táo bạo là đứng ra tổ chức một buổi họp quốc tế nổi tiếng như thế? |
36 L’éditorial d’une revue d’archéologie biblique fait ce commentaire: “Il faut se rappeler que l’une des traditions les plus répandues de la culture humaine est celle d’une grande inondation (...). 36 Mục xã luận của tạp chí Biblical Archaeologist (Nhà khảo cổ Kinh-thánh) đã nhận xét: “Điều quan trọng để nhớ là câu chuyện về nước lụt là một trong những truyền thuyết được lưu truyền rộng rãi nhất trong nhân gian... |
Voici ce que l’on pouvait lire dans un éditorial de 1995 : “ Ce siècle, à ses pires heures, aura été celui du Diable. Một bài xã luận năm 1995 cho biết: “Ở tột đỉnh xấu xa của nó, thế kỷ này đã trở thành thế kỷ của Sa-tan. |
C'est quelque chose qui s'est produit sur une période de 20 ans d'éditoriaux et de plaintes, qui disaient à l'Église : Nó đã xảy ra trong hơn 20 năm của những chủ bút và nhà bình luận, nói với Giáo hội, "Các người không thể nói chúng tôi phải sống thể nào. |
Sa ligne éditoriale n'est pas définie par un directeur mais par un collège de quatre responsables. Chính sách biên tập của nó không phải được quyết định bởi một biên tập viên duy nhất, nhưng là một sự hợp tác của năm biên tập viên. |
“ Au nom du Créateur suprême, lit- on dans un éditorial du périodique India Today, des humains ont perpétré les pires atrocités contre leurs semblables. Một biên tập viên tạp chí India Today nhận xét: “Nhân danh Đấng Tạo hóa tối cao, người ta đã gây ra các hành động tàn ác ghê tởm nhất đối với người đồng loại”. |
2 L’éditorial que nous venons de citer faisait l’analyse suivante: “L’aspect le plus décourageant de la sous-alimentation (...), c’est la certitude que le monde peut nourrir tous ses habitants.” 2 Bài xã thuyết nói trên công nhận: “Khía cạnh thê thảm nhất của vấn đề đói kém này là... trong khi thế giới rõ ràng có khả năng để nuôi tất cả mọi người”. |
IL Y A deux ans, un synode tenu à Londres a pris une résolution qui a provoqué une réaction indignée dans un éditorial du New York Post. CÁCH ĐÂY hai năm một cuộc họp mặt giữa các giám mục tại Luân-đôn đã khiến tờ báo New York Post đăng một bài xã thuyết bất bình. |
L'App Store change de visuel pour se concentrer sur le contenu éditorial et les applications les plus utiles au quotidiens. App Store được đại tu về mặt giao diện để tập trung vào nội dung biên tập và các ứng dụng nổi bật hàng ngày. |
Pendant le procès, le rédacteur en chef de Ford, William Cameron, témoigne en faveur de Ford, indiquant qu’il n’a rien à voir avec les éditoriaux, même s’ils sont publiés sous son nom. Trong thời gian xử án, tổng biên tập tờ báo của Ford là William Cameron, đã chứng minh rằng Ford chẳng có liên hệ gì tới các công việc tòa soạn mặc dù đúng ra chúng là của ông. |
L’éditorial concluait en disant que ‘ leur exemple aurait bien besoin d’être suivi ’. Bài xã luận kết luận rằng “gương của họ chắc chắn là một gương cần khẩn cấp noi theo”. |
C'était le Choix Editorial dans Science, qui est un des meilleurs magazines scientifiques. Nó là tạp chí " Editor's Choice in Scence ", một tạp chí khoa học hàng đầu. |
Il n’est donc pas étonnant de lire la remarque suivante dans un éditorial : “ Qu’il nous suffise de dire que si le monde entier se conformait au credo des Témoins de Jéhovah, la haine et les effusions de sang n’existeraient plus ; l’amour régnerait en maître. Không ngạc nhiên gì khi một bài xã luận trong tờ Sacramento Union ở California ghi nhận: “Chỉ cần nói rằng nếu cả thế giới sống theo tín điều của Nhân-chứng Giê-hô-va thì việc làm đổ máu và hận thù sẽ không còn nữa, và tình yêu thương sẽ ngự trị”. |
Se livrant à des observations sur cette époque de violence accrue, un éditorial du Register de New Haven disait : “ Il semble que nous sommes allés trop loin pour pouvoir nous arrêter. Khi bình luận về thời đại ngày càng bạo động này, một bài xã luận trong tờ Register ở New Haven, Connecticut tuyên bố: “Dường như tình trạng suy thoái đến độ chúng ta không thể nào chặn đứng nó được”. |
C'est plus sérieux que peut-être le dessin éditorial. Việc này hệ trọng hơn là biên tập họat hình. |
Ils sont très explicites dans ces éditoriaux. Họ rất thẳng thắn trong những bài viết như thế này. |
” Un éditorial du New York Times a fait remarquer qu’au-delà de la préparation que les attaques ont demandée, “ il est également important de songer à l’intensité de la haine qu’il a fallu pour les déclencher. Một bài xã luận trên báo New York Times nhận xét rằng cuộc tấn công đòi hỏi phải hoạch định, ngoài ra “điều quan trọng không kém là xét về cường độ của lòng căm thù, thì nó phải mãnh liệt lắm mới tiến hành được cuộc tấn công ấy. |
Les annonces vidéo In-article s'affichent entre les paragraphes du contenu éditorial. Quảng cáo video trong bài viết xuất hiện giữa các đoạn nội dung biên tập. |
“ La science ne peut faire abstraction de Jésus ”, titrait un éditorial du Wall Street Journal en décembre 2002. Vào tháng 12 năm 2002, một bài xã luận của tờ Wall Street Journal mang tựa như sau: “Khoa học không thể phủ nhận Giê-su”. |
Cependant, les éditoriaux des journaux mettaient l'accent sur le fait que la Hongrie devait être une démocratie multipartite et neutre. Tuy nhiên, các tổng biên tập báo chí ở thời điểm ấy nhấn mạnh rằng Hungary phải là một nhà nước trung lập, đa đảng phái và dân chủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éditorial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éditorial
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.