tutorat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutorat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutorat trong Tiếng pháp.
Từ tutorat trong Tiếng pháp có nghĩa là gia sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutorat
gia sưnoun |
Xem thêm ví dụ
Je vais maintenant proposer rapidement plusieurs autres principes en plus qui seront utiles en organisant votre éducation et votre carrière, ou si vous enseignez, comment vous pourriez améliorer votre propre enseignement et votre tutorat de jeunes chercheurs. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
L'enseignement fondé sur la maîtrise donnait des scores meilleurs d'un écart- type, ou un sigma, que les cours magistraux et le tutorat individuel donne une amélioration 2 sigma sur les résultats. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
Ces hommes sont passés par une période soutenue de tutorat par le Seigneur, qu’ils représentent, servent et aiment. Những người này đã được Chúa giảng dạy trong một thời gian dài, là Đấng mà họ đại diện, phục vụ, và yêu thương. |
C’est une occasion de servir à titre personnel, en famille et par l’intermédiaire d’organismes pour offrir de l’amitié, du tutorat et d’autres services chrétiens et c’est l’une des nombreuses manières dont les sœurs peuvent rendre service. Đây là một cơ hội để phục vụ từng người một, trong gia đình, và với tư cách là một phần của tổ chức để mang đến tình bạn, lời khuyên bảo và sự phục vụ khác giống như Đấng Ky Tô và là một trong nhiều cách các chị em có thể phục vụ. |
Après un voyage pédagogique à Rome dans les premiers mois de l'année 1859, il passa l'été à étudier à l'université d'Édimbourg sous le tutorat, entre autres, de Lyon Playfair (en). Sau một chuyến du học đến Rome, diễn ra vào những tháng đầu năm 1859, ông dành cả mùa hạ năm đó học tại Đại học Edinburgh cùng với những nhân vật khác, như nhà hóa học Lyon Playfair. |
Après s'être raconté la nouvelle histoire, Emeka a fait du tutorat auprès d'enfants et il a découvert son but : servir les autres. Sau khi kể câu chuyện mới với chính mình, Emeka bắt đầu dạy kèm cho những đứa trẻ, và phát hiện rằng mục đích của anh ấy là: giúp đỡ người khác. |
Et si nous commissionnions les bons élèves en tant que mentors pour faire du tutorat aux plus jeunes et les encourager à investir dans leur éducation ? Sẽ có gì nếu để cho những bé có thành tích cao làm người hướng dẫn dạy kèm cho những bé nhỏ hơn và truyền cảm hứng để chúng tập trung học hành? |
Et puis les enfants recevraient beaucoup de soutien et de soin et de tutorat et la population mondiale déclinerait très rapidement et tout le monde serait tout à fait heureux. Sau đó trẻ em sẽ nhận được nhiều sự hỗ trợ, nôi dưỡng và sự tư vấn và dân số thế giới sẽ giảm xuống rất nhanh và tất cả mọi người sẽ được hạnh phúc. |
Dans le tutorat individuel, 98 % des étudiants vont être au-dessus de ce seuil. Với dạng gia sư hướng dẫn, 98 phần trăm học sinh là trên mức độ đó. |
L'enseignement fondé sur la maîtrise donnait des scores meilleurs d'un écart-type, ou un sigma, que les cours magistraux et le tutorat individuel donne une amélioration 2 sigma sur les résultats. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
Il a mis en place un programme de formation professionnelle, un programme de tutorat et de préparation au collège, et a la création d'une organisation de défense des droits des locataires dans les jardins Altgeld. Ông giúp thiết lập một chương trình huấn nghiệp, một chương trình dự bị đại học, và một tổ chức bảo vệ quyền lợi người thuê nhà thuộc đề án Algeld Gardens. |
L'accès à une école de haute qualité dépend fortement du résultat obtenu dans les examens d'entrée du secondaire, au point que certains élèves commencent à suivre des cours particuliers de tutorat lorsqu'ils ont 10 ans. Khả năng tiếp cận trường học chất lượng cao phụ thuộc nhiều vào thành tích trong các kỳ thi nhập học cấp sơ trung, do vậy một số học sinh bắt đầu tham dự các lớp học gia sư từ khi 10 tuổi. |
Durant ma seconde année, j'ai fait du tutorat à une jeune femme qui était au lycée et qui vivait à environ 10 minutes de l'université. Vào năm thứ 2 đại học, tôi bắt đầu làm gia sư cho một cô gái trẻ học phổ thông sống cách trường đại học 10 phút. |
Dans le tutorat individuel, 98% des étudiants vont être au- dessus de ce seuil. Với dạng gia sư hướng dẫn, 98 phần trăm học sinh là trên mức độ đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutorat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tutorat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.