dulce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dulce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dulce trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dulce trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo, ngọt, tráng miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dulce
kẹonoun Fácil en los dulces, a todos ustedes, por favor. Dễ dàng trên các bánh kẹo, tất cả các bạn, xin vui lòng. |
ngọtadjective (Que tiene el sabor característico del azúcar o la miel.) Por tanto, ven dame un beso con tus veinte años dulces. Hãy đến hôn anh ngọt ngào như tuổi đôi mươi. |
tráng miệngnoun No es momento para dulces. Không phải lúc ăn tráng miệng. |
Xem thêm ví dụ
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Por otro lado, mediante la dulce ironía del sacrificio, en realidad obtenemos una porción de valía eterna: Su misericordia y perdón, y finalmente, “todo lo que [el] Padre tiene” (D. y C. 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
La dulce angustia de la elección. Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào. |
En poco tiempo, nos envolvía un dulce coro de voces que llenaba la capilla. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
No, no voy a dejaros bajo la dulce misericordia del Dr. Arden. Không, tôi sẽ không để sơ lại cho lòng khoan dung của bác sĩ Arden đâu. |
¡ Ay de mí! ¡ Qué dulce es el amor mismo possess'd, Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd, |
Por ejemplo, al hijo pródigo le hizo falta probar la vida amarga para darse cuenta de la vida dulce que había abandonado en su hogar y que había dado por sentada en su juventud. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
Tu dulce, preciosa Claire. Claire ngọt ngào, yêu dấu của anh. |
Medicado y dulce romance. Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào. |
Por eso es tierno y amoroso con su esposa, y paciente y dulce con sus hijos. (Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái. |
" ¿Qué quieres decir? ", Dijo el huésped media, un poco consternado y con una sonrisa dulce. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
Aunque la criatura quizás no entienda las palabras, es probable que se beneficie de oír su voz dulce y su tono amoroso. Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn. |
Solías ser tan dulce y hablabas tan amablemente. Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần. |
¿No os parece un chico muy dulce? Cậu bé dễ thương quá, phải không? |
Es un placer acercarse a un Dios tan imponente y, al mismo tiempo, tan dulce, paciente y razonable. Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
Quien le haria esto a una dulce gallinita como tu? Ai nỡ làm thế này với một con gà bé bỏng, đáng yêu chứ? |
Fue sólo la dulce influencia del Espíritu Santo que hizo que él quisiera ir con ella y que después la acompañara a conciertos una y otra vez. Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa. |
Así puedo recordar esa carita dulce. Để mẹ có thể nhớ khuôn mặt đáng yêu này. |
Tenía unos mofletes grandes como manzanas, y un pelo rubio trigo, y parecía tan dulce. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Y el día de hoy vamos a probar el dulce néctar de la venganza. Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào! |
Jesucristo hizo esta dulce promesa: Chúa Giê Su Ky Tô đã ban cho lời hứa tuyệt vời này: |
De la misma fuente no puede brotar agua dulce y amarga. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
¿Cuántas sixteens dulce puede tener una niña? Một cô gái thì có bao nhiêu lễ trưởng thành 16 tuổi đây? |
Mi fracaso en obtener una taza de té verde dulce no se debió a un simple malentendido. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dulce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dulce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.