dúo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dúo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dúo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dúo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dúo
đôiadverb ¿Qué clase de dúo formamos? Chúng ta là cặp đôi kiểu gì vậy? |
Xem thêm ví dụ
El 19 de mayo de 2015, el dúo actuó en el teatro de iHeart Radio de Los Ángeles, en Burbank, California, para celebrar el lanzamiento del álbum. Vào ngày 19 tháng 5 năm 2015, bộ đôi biểu diễn tại nhà hát iHeartRadio Theater LA ở Burbank, CA để chào mừng album được phát hành. |
Justin Bieber también grabó una "versión a dúo" presentada con la voz de Jackson, que se filtró en agosto de 2013. Justin Bieber cũng có thâu một phiên bản "song ca" với giọng hát của Michael, phiên bản này bị rò rỉ trên mạng tháng 8 năm 2013. |
Así que tú harás el primer solo que hicimos, sí, bla bla bla, bla, entonces entramos en dúo, sí, bla bla bla bla. Các bạn sẽ làm động tác solo đầu tiên mà chúng ta đã làm, yeah blah blah blah blah, chúng ta hãy cảm nhận vào bản song tấu, yeah, blah blah blah blah. |
Después de que una explosión comienza a destruir la fábrica, el Dúo Dinámico es rescatado por Superman. Sau khi một vụ nổ bắt đầu phá hủy nhà máy, Dynamic Duo được giải cứu bởi Superman. |
Aclamado por algunos académicos como "el padre de la comedia", su impronta se manifiesta en las técnicas usadas a posteriori en este género, desde la comedia bufonesca, la actuación en dúo, e imitaciones, hasta la sátira política. Được một số học giả tôn làm cha đẻ của hài kịch, ông đã để lại dấu ấn trong tất cả các kỹ thuật hài, từ hài hình thể, song tấu, đóng vai đến châm biếm chính trị. |
«Jumpsuit» es una canción del dúo musical estadounidense Twenty One Pilots. Anh thường được biết đến là giọng ca chính cho bộ đôi âm nhạc Mỹ Twenty One Pilots. |
El dúo se conoció mientras trabajaba en la revista "Interview" de Andy Warhol. Reed đã sáng tác ca khúc này khi quan sát đội ngũ cộng tác viên của Andy Warhol. |
De vuelta en la escuela, el dúo se movió a lo largo del pasillo norte, lanzando bombas y disparando en dirección de cualquier persona que encontraran. Hai sát thủ đi xuống Hành lang Bắc, ném bom ống và bắn bất cứ ai chúng thấy. |
Sistar19 es un dúo de Sistar bajo Starship Entertainment. Sistar19 là gồm 2 thành viên của Sistar quản lý bởi Starship Entertainment. |
Bălan y Arsenium formaron un dúo hasta recibir una llamada de Radu Sârbu, quien solicitó una oportunidad para audicionar para el grupo. Bălan và Arsenium vẫn tiếp tục là một bộ đôi cho đến khi Bălan nhận được cuộc gọi từ Radu Sîrbu, người muốn có cơ hội thử giọng cho nhóm. |
La canción fue versionada por el dúo mexicano Jesse & Joy, que la incluyó en su álbum Esta Es Mi Vida Sesiones (2007), y por la banda estadounidense Four Year Strong, que la incorporó en su álbum de versiones Explains It All (2009). Bài hát đã được hát lại bởi bộ đôi người Mexico Jesse & Joy cho album của họ Esta Es Mi Vida Sesiones (2007) và bởi ban nhạc người Mỹ Four Year Strong cho album hát lại của họ Explains It All (2009). ^ Morissette, Alanis (1996). |
Macklemore y Ryan Lewis es un dúo estadounidense de hip hop formado en 2008, en Seattle, Washington. Macklemore & Ryan Lewis là một bộ đôi hip hop Hoa Kỳ, thành lập vào năm 2008, từ Seattle, Washington. |
Es un dúo para hombre y mujer. Đây là bài song ca nam nữ. |
Habrás oído que mencionaban al dúo Blanco y Negro. Chắc em đã nghe họ nhắc tới Hắc Bạch song kiếm. |
"All Out of Love" (un dúo con Delta Goodrem) y "Nothing's Gonna Change My Love for You" fueron lanzados más tarde cómo sencillos para radios en Filipinas. "All Out Of Love" (hát cùng Delta Goodrem) và "Nothing's Gonna Change My Love For You" đã được phát hành làm đĩa đơn quảng cáo trên radio ở Philippines. |
El dúo interpretó la canción en vivo en The Oprah Winfrey Show el 26 de noviembre de 1998. Hai nữ ca sĩ đã biểu diễn trực tiếp ca khúc trong chương trình The Oprah Winfrey Show vào ngày 26 tháng 11 năm 1998. |
Realmente hacíamos un dúo de buceo extraño. Chúng tôi thực sự đối lập nhau. |
Cantaron juntos a dúo. Họ đã hát song ca với nhau. |
Vicetone es un dúo de música electronica compuesto por Ruben den Boer (nacido el 22 de enero de 1992) y Victor Pool (nacido el 9 de julio de 1992), ambos nacidos en la ciudad de Groningen. Vicetone là nhóm nhạc đến từ Groningen, Hà Lan gồm hai thành viên và cũng là DJ: Ruben Den Boer (sinh 22 tháng 1 năm 1992) and Victor Pool (sinh 9 tháng 7 năm 1992). |
The Black Keys es un dúo de rock-blues estadounidense formado en Akron, Ohio, en 2001. The Black Keys là một ban nhạc song tấu rock người Mỹ thành lập năm 2001 ở Arkon, Ohio. |
Sonny & Cher fueron un dúo estadounidense de música pop conformado por los esposos Sonny Bono y Cher, y cuyo periodo de actividad fue entre 1964 a 1977. Sonny & Cher là một đôi vợ chồng song ca nhạc pop, diễn viên và nhà giải trí người Mỹ, bao gồm Sonny và Cher Bono vào thập niên 1960 và 1970. |
«All About Us» es el primer sencillo del dúo ruso t.A.T.u. de su segundo álbum de estudio en inglés Dangerous and Moving, y álbum en ruso, Lyudi Invalidy. "All About Us" là đĩa đơn đầu tiên từ album phòng thu tiếng Anh thứ hai của ban nhạc Nga, Dangerous and Moving và phiên bản Nga Lyudi Invalidy (Người tàn tật). |
Posteriormente ingresó a su primera asociación con su viejo amigo, Chris Holloway, formando el dúo The Graduates. Sau đó, anh hợp tác với người bạn lâu năm của mình là Chris Holloway thành lập một nhóm nhạc 2 người tên The Graduates. |
«All We Know» es una canción del dúo de DJ estadounidense The Chainsmokers. "All We Know" là một bài hát của bộ đôi DJ người Mỹ The Chainsmokers. |
Un gran dúo. Rất là hợp đấy! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dúo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dúo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.