tierno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tierno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tierno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tierno trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là yếu ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tierno
yếu ớtadjective Lo que pasa con las revoluciones, que son una llama tierna. Đối với cách mạng, chúng là một ngọn lửa yếu ớt. |
Xem thêm ví dụ
A la congregación de Tesalónica le dirigió estas palabras: “Teniéndoles tierno cariño, nos fue de mucho agrado impartirles, no solo las buenas nuevas de Dios, sino también nuestras propias almas, porque ustedes llegaron a sernos amados” (1 Tesalonicenses 2:7, 8). Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
De él dice la Biblia: “Bendito sea el Dios y Padre de nuestro Señor Jesucristo, el Padre de tiernas misericordias y el Dios de todo consuelo, que nos consuela en toda nuestra tribulación, para que nosotros podamos consolar a los que se hallan en cualquier clase de tribulación mediante el consuelo con que nosotros mismos estamos siendo consolados por Dios” (2 Corintios 1:3, 4). Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!” |
Al cabo de dos o tres semanas comienza instintivamente a mordisquear brotes tiernos de ramas de acacia y enseguida obtiene la fuerza precisa para ir al paso con las grandes zancadas de su madre. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Tenéis un corazón tierno, al igual que vuestra madre a vuestra edad. Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ |
Por eso es tierno y amoroso con su esposa, y paciente y dulce con sus hijos. (Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái. |
El año pasado, millones de ustedes respondieron con sus medios, sus corazones tiernos y sus manos dispuestas para aliviar el pesar que padecían otras personas. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em. |
Y los niños, al ser más inocentes y tiernos, son especialmente vulnerables (Colosenses 3:21). Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
Ni un tierno conejo. Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương. |
¿Por qué es tan importante enseñar a los hijos desde tierna edad, y cómo puede lograrse? Tại sao việc dạy dỗ con cái lúc còn thơ là điều quan trọng, và cha mẹ có thể hoàn thành việc này như thế nào? |
El es tan considerado con mis sentimientos... y también creo que le gustaría saber que él es un amante muy tierno... You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng. |
Podían alabar a Dios de forma racional por Sus maravillosas cualidades, apoyar Su soberanía, y además, seguir recibiendo Su cuidado amoroso y tierno. Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc. |
(1 Tesalonicenses 1:1; 2:11, 12.) La exhortación se había dado de una manera tan tierna y amorosa que Pablo pudo escribir: “Nos hicimos amables en medio de ustedes, como cuando una madre que cría acaricia a sus propios hijos. Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy. |
Joey, qué tierno. Joey, cậu thật ngọt ngào. |
Pero pacientemente, mediante tiernas expresiones de amor, rinda a su esposa el débito completo que le corresponde. (1 Corintios 10:24.) (Cô-lô-se 3:5). Song lấy lòng nhẫn-nại, bày tỏ sự yêu-thương cho vợ mình, dành cho nàng trọn bổn-phận ân-ái của bạn (I Cô-rinh-tô 10:24). |
Asimismo deben seguir manifestando cualidades como “los tiernos cariños de la compasión, la bondad, la humildad mental, la apacibilidad y la gran paciencia”. Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”. |
Capitán, Kowalski, Rico y el tierno Soldado. Skipper, Kowalski, Rico và binh nhì nhỏ xinh xắn. |
Nehemías —hombre de acción y tiernos sentimientos— llega a Jerusalén Nê-hê-mi—một người năng động và nhân hậu—đến Giê-ru-sa-lem |
4 Mas he aquí, en los apostreros días, aun ahora mientras el Señor comienza a sacar a luz la palabra, y la hierba está brotando y todavía está tierna, 4 Nhưng này, vào anhững ngày sau cùng, tức là bây giờ trong khi Chúa bắt đầu mang lời của Ngài đến và cây lúa đang nhô lên và hãy còn mềm mại— |
9 El apóstol Pablo mencionó el “tierno cariño [...] de Cristo Jesús” (Filipenses 1:8). 9 Nơi Phi-líp 1:8, sứ đồ Phao-lô nói đến lòng yêu thương trìu mến của Chúa Giê-su. |
¡Cuánto debía de afectar este ambiente a la conciencia de los ninivitas desde su más tierna infancia! Hãy hình dung môi trường sống như thế đã ảnh hưởng mạnh mẽ thế nào đến lương tâm của những người lớn lên ở thành Ni-ni-ve! |
También era tierno. Và cũng rất tận tâm. |
Mi corazón rebosaba de alegría al ver que, a su joven y tierna edad, él ya reconocía que uno de sus deberes más sagrados en el sacerdocio era el de ser padre. Tôi cảm thấy vui mừng vì dù ở độ tuổi còn nhỏ và non nớt, nhưng nó đã nhận ra rằng một trong các bổn phận thiêng liêng nhất của chức tư tế của nó là làm cha. |
Veamos cómo se revela en los Evangelios la tierna compasión que impulsaba sus actos y palabras, y cómo podemos nosotros mostrar ese mismo sentimiento. Chúng ta hãy xem các sách Phúc âm miêu tả thế nào về lòng trắc ẩn dịu dàng đã chi phối lời nói và hành động của Chúa Giê-su, và làm sao chúng ta có thể bắt chước ngài. |
Y otro escritor bíblico, el discípulo Santiago, indica que “Jehová es muy tierno en cariño, y misericordioso” (Santiago 5:11). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4) Hơn nữa, Gia-cơ 5:11 cho biết: “Chúa đầy lòng thương-xót và nhân-từ”. |
7 Y también me apena tener que ser tan aaudaz en mis palabras relativas a vosotros, delante de vuestras esposas e hijos, muchos de los cuales son de sentimientos sumamente tiernos, bcastos y delicados ante Dios, cosa que agrada a Dios; 7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng; |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tierno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tierno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.