dulces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dulces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dulces trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dulces trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo, Kẹo, non, dịu dàng, êm ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dulces

kẹo

(sweets)

Kẹo

(candy)

non

(mild)

dịu dàng

(mild)

êm ái

(mild)

Xem thêm ví dụ

La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka.
Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh sô-cô-la Wonka.
pues son más dulces que la miel
Sự phán quyết ngài luôn luôn đúng theo công bằng.
Podemos disfrutar frecuentemente de los dulces susurros del Espíritu Santo que confirman la verdad de nuestro valor individual.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
“Los dichos agradables son . . . dulces al alma y una curación a los huesos.”
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).
Buenas noches. Dulces sueños.
Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
Y guarda algunos dulces para la abuela.
Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà.
Debido a que la respiración de dulces contaminados son:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Como sabemos, el interior de la piñata se rellena con dulces, juguetes y fruta de temporada.
Ở bên trong, piñata được nhét các loại đồ chơi, kẹo.
Algunos dicen que la alondra hace la división de dulces, así que ¿Acaso esto no, porque nos aparta:
Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi:
El problema es, que no puedes llegar, entrar y apretar tu nariz como un niño en una tienda de dulces.
Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo.
Me dijo un montón de cosas dulces como él sabe decirlas.
Ổng thì thầm với tôi rất nhiều lời ngọt ngào tuyệt diệu theo cái cách của ổng.
Esas palabras de agradecimiento, sencillas y dulces, conmovieron a la esposa del anciano.
Những lời biết ơn ngọt ngào đơn giản đó thật sự làm vợ anh trưởng lão cảm động.
Dulces sueños.
Được chứ hả.
Jukkalan es vulnerable a las palabras dulces.
Jukkalan rất dễ mủi lòng bởi những lời ngọt ngào
Ella es tan poderosa como es diligente e impulsada, pero también ingenua, indecisa y fácilmente influenciada por la comida (sobre todo dulces) debido a su bajo ingreso.
Elma có sức mạnh như là siêng năng và nghị lực, nhưng cũng ngây thơ, lưỡng lự và dễ bị thống trị bởi thức ăn (chủ yếu là đồ ngọt) bởi vì thu nhập thấp.
También tenemos planes de revelar los verdaderos momentos y más dulces de Taeyeon, Tiffany y Seohyun...
Chúng tôi cũng dự định tiết lộ những khoảnh khắc chân thật và ngọt ngào nhất của Taeyeon, Tiffany, và Seohyun...
Mi padre vendía dulces con una caja.
Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp.
Palomitas dulces.
Mời ăn bắp rang
Había lasaña, había cazuelas, había brownies, tartas dulces, y había tortas, montones y montones de tortas.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
He estado comiendo dulces y quiero algo salado
Tôi chỉ có món ngọt, tôi đi tìm món gì mặn
Yo te traere algunos dulces
Vậy thì anh sẽ lấy kẹo cho nhóc.
La sociabilidad, amistad y unidad que deseamos serán los dulces resultados del servir juntas con el Señor en Su obra.
Việc giao tiếp, tình bạn và tình đoàn kết chúng ta mong muốn sẽ là những kết quả tuyệt vời của việc cùng nhau phục vụ với Chúa trong công việc của Ngài.
La razón por la que tenemos esta imagen ridícula de una piñata es porque en uno de los equipos juntaron su dinero y compraron una piñata, y se reunieron, le dieron vueltas y la rompieron, todos los dulces cayeron, etc.
Lý do tôi để hình một con ngựa đầy kẹo ở đây là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác
¡ Sólo cosas dulces cuando éramos amantes!
Toàn ngọt ngào sáo rỗng khi ta là tình nhân!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dulces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.