emborrachar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emborrachar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emborrachar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emborrachar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là say rượu, say, làm say, làm say sưa, làm say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emborrachar
say rượu(drunk) |
say(drunk) |
làm say(intoxicate) |
làm say sưa(intoxicate) |
làm say rượu
|
Xem thêm ví dụ
Lily, nos vamos a emborrachar como una cuba esta noche. Lily, tối nay quắc cần nhé. |
Ven conmigo y también te emborracharas. Cậu đi với tôi và cậu cũng sẽ say luôn. |
Y esta vez no te molestes en tratar de robarme la droga, porque a cambio me voy a emborrachar. Thea, Và đừng bận tâm cố móc hàng của em lần này, bởi vì em sẽ say xỉn lần này. |
Mañana te emborracharé, te sacaré el hígado, te pondré uno bueno italiano y volveré a hacer de ti un hombre. Ngày mai tôi sẽ cho cậu say, và tôi sẽ móc ruột cậu ra rồi bỏ vô ruột gan người Ý và làm cho cậu thành người trở lại. |
¡ Se va ha emborrachar! Sơ sẽ say chết! |
Aunque David hizo que se emborrachara, Urías rehusó dormir con ella. Mặc dù Đa-vít đã làm cho ông say, U-ri từ chối không ngủ với vợ. |
¿Te vas a emborrachar de alegría o de tristeza? Anh đang uống vì hạnh phúc hay sầu khổ đây? |
Y luego me voy a emborrachar. Và rồi tôi sẽ uống đến say. |
Creí que nos íbamos a emborrachar. Mình đã nghĩ cả 2 ta đều đã say. |
¿Aprobó Jehová que Lot se emborrachara y engendrara prole con sus dos hijas? Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu. |
No la voy a emborrachar Tao không chuốc cho nàng say đâu |
No me puedo emborrachar, pero tomaré un vaso. Mình không muốn say nhưng sẽ uống một ly. |
Nos vamos a emborrachar tanto Bọn này đang bay quá |
Esta noche, esta noche Nos vamos a emborrachar Tối nay, tối nay Chúng ta thật sự vui vẻ |
Viejo, me voy a emborrachar de nuevo. Tôi phải đi say nữa thôi. |
Emborracharé a Nathan del todo. Anh khiến Nathan say bí tỉ. |
¿Los agentes a cargo quieren emborrachar a sus aprendices? Đại lý giám sát cố gắng để có được học viên say rượu? |
Es hora de emborrachar a este mono marino. Đến giờ tôi phải uống thuốc |
Se emborrachará y se pondrá tonta. Bây giờ cô ấy sắp xỉn và ngớ ngẩn nữa rồi. |
Me emborracharé el doble y nadie se fijará en ella. Tớ sẽ xỉn gấp 2 lần, mọi người sẽ không còn chú ý tới cậu ấy nữa. |
Suerte para emborrachar a Jules y tirártela. Chúc may mắn, hy vọng Jules sẽ đủ say để quan hệ với mày. |
Un grupo siguió el plan de Gedeón de emborrachar a los guardias, y el otro grupo escapó al seguir a Alma mientras que los lamanitas dormían. Một nhóm người đã tuân theo kế hoạch của Ghê Đê Ôn để tiếp rượu cho các lính gác say rượu, và nhóm khác đã trốn thoát bằng cách đi theo An Ma trong khi dân La Man ngủ. |
¿Te vas a emborrachar de alegría o de tristeza? Cậu sẽ say sưa từ hạnh phúc hay nỗi buồn?? |
Debemos tomar el alcohol para emborrachar a las chicas y finalmente poder tener sexo. Chúng ta sẽ lấy hết chỗ rượu này... Sau đó chuốc rượu say các cô gái rồi lôi lên giường quan hệ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emborrachar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emborrachar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.