dexterity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dexterity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dexterity trong Tiếng Anh.

Từ dexterity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khéo tay, hoa tay, sự khéo léo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dexterity

sự khéo tay

noun

hoa tay

noun

sự khéo léo

noun

Michael would have to choose between dexterity or warmth.
Michael sẽ phải chọn giữa sự khéo léo hay ấm áp.

Xem thêm ví dụ

The strange man then says that his Kronotek has use for talented agents such as Morris and Dexter and invites them to join his agency, leaving an open time bubble for them to enter.
Người đàn ông lạ mặt sau đó nói rằng Kronotek của anh ta được tạo ra dành cho các đặc vụ tài năng như Morris và Dexter và mời họ tham gia công ty của anh ta, để lại một bong bóng thời gian mở cho họ tham gia.
What's my sister's connection to Veronica Dexter?
Em tớ có quan hệ gì với Veronica Dexter?
The Dexter is a small breed with mature cows weighing between 600 and 700 lbs and mature bulls weighing about 1,000 pounds (450 kg).
Dexter là một giống bò kích thước nhỏ với những con bò cái trưởng thành có trọng lượng từ 600 đến 700 và bò đực trưởng thành có trọng lượng khoảng 1.000 pound (450 kg).
The killers were at Dexter's?
Bọn chúng đã ở bữa tiệc của Dexter á?
The tremulous accompaniment requires nimble dexterity from the soloist before the music returns to the main lyrical C major theme, this time leading towards a serene conclusion.
Phần đệm tremolo đòi hỏi sự nhanh nhạy khéo léo của nghệ sĩ độc tấu trước khi quay lại chủ đề chính Đô trưởng trữ tình, lần này dẫn đến một kết thúc thanh bình.
and then he said or maybe you can let your parents have Dexter stay with you.
Và rồi hắn nói em có thể để bố mẹ em cho Dexter ở với em.
Michael would have to choose between dexterity or warmth.
Michael sẽ phải chọn giữa sự khéo léo hay ấm áp.
Dexter calls these rules "the Code of Harry."
Dexter gọi những hướng dẫn này là "Harry's Code".
And I believe that this is fundamentally a problem, because it doesn't really allow us to interact with our hands and capture the rich dexterity that we have in our bodies.
Và tôi tin rằng về bản chất đây là một vấn đề, vì nó không thực sự cho phép chúng ta tương tác bằng tay và phát huy được sự khéo léo vốn có trong cơ thể chúng ta.
In March 1982, Copperfield founded Project Magic, a rehabilitation program to help disabled patients regain lost or damaged dexterity skills by using sleight of hand as physical therapy.
Năm 1982, Copperfield thành lập Project Magic, một chương trình phục hồi nhằm giúp bệnh nhân cải thiện khả năng điều khiển cơ thể bằng cách sử dụng kỹ thuật sleight-of-hand như một liệu pháp vật lý.
Although Agents Morris and Dexter manage to secure and reintegrate Welsh and his twin brother into the proper timeframe, Petrovich is labeled a traitor for abandoning his post.
Mặc dù cả hai Đặc vụ Morris và Dexter ráng sức tìm kiếm và tái hòa nhập Welsh và người anh em sinh đôi của anh ta vào khung thời gian thích hợp, Petrovich vẫn bị coi là kẻ phản bội vì đã từ bỏ chức vụ của mình.
Digital download "Lonely Together" (featuring Rita Ora) – 3:01 Digital download – acoustic "Lonely Together" (featuring Rita Ora) (acoustic) – 3:01 Digital download – remixes "Lonely Together" (featuring Rita Ora) (Alan Walker remix) – 2:59 "Lonely Together" (featuring Rita Ora) (DJ Licious remix) – 3:04 "Lonely Together" (featuring Rita Ora) (Jaded remix) – 3:36 "Lonely Together" (featuring Rita Ora) (Dexter remix) – 3:03 Powell, Karlie (18 September 2017).
Tải kỹ thuật số "Lonely Together" (hợp tác với Rita Ora) – 3:01 Tải kỹ thuật số – acoustic "Lonely Together" (hợp tác với Rita Ora) (acoustic) – 3:01 Tải kỹ thuật số – remixes "Lonely Together" (hợp tác với Rita Ora) (Alan Walker remix) – 2:59 "Lonely Together" (hợp tác với Rita Ora) (DJ Licious remix) – 3:04 "Lonely Together" (hợp tác với Rita Ora) (Jaded remix) – 3:36 "Lonely Together" (hợp tác với Rita Ora) (Dexter remix) – 3:03 ^ Powell, Karlie (18 tháng 9 năm 2017).
Dexter is welcomed back with open arms by Tracy's mother Margaret and teenage sister Dinah, much to her annoyance.
Dexter được chào đón trở lại bởi vòng tay rộng mở của Mary và cô em trẻ con của Tracy, Dinah (Virginia Weidler) dù cô kiên quyết phản đối.
● Researchers are developing a robotic arm with improved dexterity and flexibility.
● Các nhà nghiên cứu đang sáng chế một cánh tay rô-bốt khéo léo và linh động hơn.
Destination ticket points are cut in half for tickets with the city occupied by Alvin or Dexter at the end of the game.
Điểm thưởng cho vé đích bị giảm một nửa cho những thành phố bị Alvin hoặc Dexter chiếm đóng ở cuối của trò chơi.
The television series is based on Darkly Dreaming Dexter.
Bộ phim dựa trên tiểu thuyết Darkly Dreaming Dexter.
On 15 July 2000, Emma's former university roommate and Dexter's old best friend get married, and both Emma and Dexter are invited to the wedding.
Vào ngày 15 tháng 7 năm 2000, người bạn cùng phòng cũ tại trường đại học của Emma và một người bạn cũ của Dexter tổ chức đám cưới, cả hai được mời tới dự buôti tiệc.
" Hostage Mover. " Ah! " Dexter's Dungeon. "
" Động lực Con tin. " A! " Ngục tối Dexter. "
And there are all kinds of play -- clay for finger dexterity, word games for reading success, large motor play, small motor play.
Và đó là tất cả các loại trò chơi - đất sét cho các ngón tay khéo léo, trò chơi chữ nhằm cho đọc tốt hơn, chơi vận động nhiều, chơi vận động ít.
I'm a bloody good teacher, Dexter.
Tớ là cô giáo tốt, Dexter ạ.
We need computers that can physically adapt to us and adapt to the ways that we want to use them and really harness the rich dexterity that we have of our hands, and our ability to think spatially about information by making it physical.
Chúng ta cần máy tính có thể thích ứng vật lý đối với chúng ta và thích ứng theo cách mà chúng ta muốn sử dụng chúng và thực sự khai thác sự khéo léo của đôi tay chúng ta, và khả năng tư duy không gian của chúng ta về thông tin bằng cách vật chất hóa nó.
In addition to generating additional income, a certain amount of occupational dexterity may have been required to avoid the worst effects of an often heavy and corrupt tax system.
Thêm vào đó, để kiếm thêm thu nhập, một bộ phận lao động lành nghề bị bắt buộc phải tránh né những tác động tiêu cực của một hệ thống thuế thường nặng nề và đầy tham nhũng.
Not knowing what else to say, Dexter replies that he is.
Khi nghe được điều này, Dexter quyết định trở về.
Agent Dexter appears and assists Morris, Petrovich and the other inmates in escaping.
Đặc vụ Dexter xuất hiện và hỗ trợ Morris, Petrovich và các tù nhân khác trốn thoát.
Veronica Dexter was reported missing yesterday afternoon when she failed to greet her boyfriend at the airport.
Veronica Dexter được thông báo mất tích chiều hôm qua... khi cô ấy lỡ hẹn đón bạn trai ở sân bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dexterity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dexterity

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.