diagnostic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diagnostic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagnostic trong Tiếng Anh.
Từ diagnostic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuẩn đoán phát hiện, chẩn đoán, chẩn đoán học, triệu chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diagnostic
chuẩn đoán phát hiệnadjective |
chẩn đoánadjective Each one of these genes has potential diagnostic test. Mỗi một gen trong số chúng có tiềm năng cho việc kiểm tra chẩn đoán. |
chẩn đoán họcadjective |
triệu chứngnoun Your fourth diagnostic criterion for lupus is psychosis. Triệu chứng tiêu chuẩn thứ tư của bệnh Lupus là rối loạn tâm thần. |
Xem thêm ví dụ
The problem is that many cancer diagnostic tools are invasive, costly, often inaccurate and they can take an agonizing amount of time to get the results back. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Measuring levels of bile acids in patients urine, or studying DCHR7 activity in tissue culture are also common postnatal diagnostic techniques. Đo nồng độ axit mật trong nước tiểu bệnh nhân, hoặc nghiên cứu hoạt động DCHR7 trong nuôi cấy mô cũng là những kỹ thuật chẩn đoán sau sinh phổ biến. |
We ran every diagnostic test apart from human trials. Có thể cậu sẽ chết khi cố làm chuyện này. |
Then it goes to a diagnostic center, and within one minute of your heart attack, your signal appears on the screen of a computer and the computer analyzes what your problem is. Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì. |
In order to evaluate your Analytics implementation, Diagnostics crawls your web pages as GoogleBot, and does so in a way that minimizes any inflation of traffic data. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
Be sure to check the Diagnostics page after you’ve uploaded for your feed for a full list of all errors and warnings for your data. Bạn hãy nhớ kiểm tra trang Chẩn đoán sau khi đã tải nguồn cấp dữ liệu lên để biết danh sách đầy đủ gồm tất cả các lỗi và cảnh báo về dữ liệu của mình. |
Diagnostics Chẩn đoán |
Diagnostics is more of an art than a science. Chẩn đoán mang tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học. |
As well as their diagnostic significance they are important in the control of outbreaks. Cũng như ý nghĩa chẩn đoán, chúng rất quan trọng trong việc kiểm soát dịch bệnh. |
Let's just run a quick diagnostic before I proceed with the rest of the talk. Trước khi tiếp tục bài nói của mình, tôi muốn các bạn hãy xem qua những phân tích sau. |
In vitro diagnostics refers to a wide range of medical and veterinary laboratory tests that are used to diagnose diseases and monitor the clinical status of patients using samples of blood, cells, or other tissues obtained from a patient. Trong các chẩn đoán in vitro là một loạt các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm y tế và thú y được sử dụng để chẩn đoán bệnh và theo dõi tình trạng lâm sàng của bệnh nhân bằng cách sử dụng mẫu máu, tế bào hoặc các mô khác được lấy từ bệnh nhân. |
Processes matching a predefined list of antiviral, diagnostic or system patching tools are watched for and terminated. Các tiến trình trùng với một danh sách cho trước gồm các công cụ chống virus, chẩn đoán hay vá hệ thống đều bị theo dõi và tắt hẳn. |
The top, one-digit diagnostic level includes 14 headache groups. Mức đầu tiên (chữ số đầu tiên) bao gồm 14 nhóm đau đầu. |
If you don't follow these requirements, we'll disapprove your product and let you know in the Diagnostics page of your Merchant Center account. Nếu bạn không tuân thủ những yêu cầu này, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong trang Chẩn đoán của tài khoản Merchant Center. |
The new generations of quantum dots have far-reaching potential for the study of intracellular processes at the single-molecule level, high-resolution cellular imaging, long-term in vivo observation of cell trafficking, tumor targeting, and diagnostics. Các thế hệ mới của các chấm lượng tử có ảnh hưởng sâu rộng tiềm năng cho việc nghiên cứu các quá trình nội bào ở mức độ đơn phân tử, có độ phân giải cao hình ảnh di động, lâu dài trong quan sát cơ thể của nạn buôn bán động, nhắm mục tiêu khối u, và chẩn đoán. |
Approximately three-quarters of women with PCOS (by the diagnostic criteria of NIH/NICHD 1990) have evidence of hyperandrogenemia. Khoảng ba phần tư trong số những người bị PCOS (bởi các tiêu chuẩn chẩn đoán của NIH / NICHD 1990) có bằng chứng về hyperandrogenemia. |
There was an error loading %#. The diagnostic is: % Gặp lỗi khi tải % #. Thông tin chẩn đoạn là: % |
There are other more direct and more diagnostic ways that might be used in appropriate circumstances. Có nhiều cách trực tiếp và mang tính chẩn đoán khác có thể được sử dụng trong các trường hợp thích hợp. |
Rather than showing you creating a medical diagnostic test, I'm going to show you a diagnostic test of car images, because that's something we can all understand. Thay vì cho bạn xem quá trình một xét nghiệm chẩn đoán y học, tôi sẽ cho các bạn xem một xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh xe hơi, vì như thế sẽ dễ hiểu cho mọi người. |
There are specific diagnostic criteria. Có những tiêu chuẩn riêng biệt. |
CA: So, in terms of that diagnostic technology that you've got, where is that, and when do you see that maybe getting rolled out to scale. CA: Vậy, nói về công nghệ chẩn đoán mà anh đã có được, thì nó ở đâu, và khi nào thì anh thấy điều đó có thể sắp xếp lại thành trật tự. |
If filters have been set in the Diagnostics page, then downloadable reports will only include items that show with these filters. Nếu bạn đã thiết lập các bộ lọc trong trang Chẩn đoán thì báo cáo có thể tải xuống sẽ chỉ bao gồm các mặt hàng hiển thị theo các bộ lọc này. |
In the 1950s, Swiss paleontologist Johannes Hürzeler discovered a complete skeleton in Baccinello and claimed it was a true hominin—based on its short jaws and reduced canines, at the time considered diagnostic of the hominin family; and claimed it was a biped—because the short pelvis was closer to those of hominins than those of chimpanzees and gorillas. Trong thập niên 1950, nhà cổ sinh vật học người Thụy Sĩ là Johannes Hürzeler đã phát hiện được bộ xương nguyên vẹn tại Baccinello và tuyên bố rằng nó là vượn người thật sự — dựa trên các quai hàm ngắn và các răng nanh thoái hóa của nó, vào thời gian đó được coi là tiêu chí chẩn đoán họ Người — và hai chân — do khung chậu ngắn là gần với kiểu khung chậu của dạng vượn người hơn là so với kiểu khung chậu của tinh tinh và khỉ đột (gôrila). |
Level V: The National Referral Hospital (937 beds) in Georgetown that provides a wider range of diagnostic and specialist services, on both an in-patient and out-patient basis; the Psychiatric Hospital in Canje; and the Geriatric Hospital in Georgetown. Cấp V: Bệnh viện Quốc gia (937 giường) tại Georgetown cung cấp các dịch vụ chẩn đoán và phân tích phức tạp hơn, cả với các bệnh nhân nội, ngoại trú; Bệnh viện Tâm thần tại Canje; và Bệnh viện Lão khoa tại Georgetown. |
These systems are designed for permanent installation as a condition monitoring solution rather than as a short-term diagnostic measurement device, and their outputs can be integrated into normal plant systems. Các hệ thống này được thiết kế để lắp đặt cố định như một giải pháp giám sát tình trạng thay vì như một thiết bị đo lường chẩn đoán ngắn hạn và kết quả đầu ra của chúng có thể được tích hợp vào các hệ thống thiết bị bình thường Được kết nối vĩnh viễn, các xu hướng lịch sử sẽ tự động thu lại được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagnostic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diagnostic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.