deftly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deftly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deftly trong Tiếng Anh.
Từ deftly trong Tiếng Anh có nghĩa là khéo léo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deftly
khéo léoadverb If you'd come earlier... you would have seen me deftly separate this Seljuk's head from his body. Nếu ông tới sớm hơn... ông sẽ được chứng kiến tôi khéo léo chặt đầu tên Seljuk này. |
Xem thêm ví dụ
The site's critical consensus reads, "Deftly blending comedy, adventure, and honest emotion, Toy Story 3 is a rare second sequel that really works." Các nhà phê bình nhất trí "Trộn lẫn hài hước, phiêu lưu, và sự cảm động chân thật một cách khéo léo, Câu chuyện đồ chơi 3 là một trong những phần tiếp thứ nhì hiếm hoi thật sự có tác động." |
Robert Bianco of USA Today described the finale as entertaining and satisfying, and praised it for deftly mixing emotion and humor while showcasing each of the stars. Robert Bianco của USA Today mỏ tả nét giải trí và thỏa mãn của tập phim và khen ngợi sự dung hòa khéo léo giữa cảm xúc và hài hước trong khi đề bật mỗi nhân vật chính. |
AN AERIALIST catapults from his swinging trapeze, doubles up, and deftly somersaults in the air. MỘT diễn viên đu bay tung mình khỏi dàn đu, gập người, và điêu luyện nhào lộn trên không. |
Training and long, dedicated practice are required to use it deftly. Người cần phải bỏ nhiều thì giờ để dốc lòng tập luyện mới dùng gươm cách khéo léo được. |
They deftly press their way through the crowd, tempting hungry customers with tasty soups and stews of blackened smoked fish, crabs, and snails. Họ khéo léo len qua đám đông, mời gọi những vị khách đang đói bằng những tô canh thơm ngon gồm cá khô chiên, cua và ốc. |
If you'd come earlier... you would have seen me deftly separate this Seljuk's head from his body. Nếu ông tới sớm hơn... ông sẽ được chứng kiến tôi khéo léo chặt đầu tên Seljuk này. |
As soon as the bacon was well under way, and Millie, her lymphatic aid, had been brisked up a bit by a few deftly chosen expressions of contempt, she carried the cloth, plates, and glasses into the parlour and began to lay them with the utmost eclat. Ngay sau khi thịt xông khói là cũng theo cách nào, và Millie, viện trợ bạch huyết của mình, đã được brisked lên một chút bởi một số khéo léo lựa chọn biểu thức của sự khinh miệt, cô mang vải, tấm, và kính vào phòng khách và bắt đầu sa thải họ với Eclat nhất. |
An article in that magazine said: “The marvelous array of deftly interacting cells that defend the body against microbial and viral invaders arises from a few precursor cells that first appear about nine weeks after conception.” Một bài trong tạp chí đó nói: “Những tế bào tương tác khéo léo được sắp xếp kỳ diệu giúp cơ thể phòng chống sự xâm nhập của vi khuẩn. Những tế bào này đến từ một ít tế bào tiền thể xuất hiện lần đầu khoảng chín tuần sau khi thụ thai”. |
Deftly combining religion and folklore, it is a constructed mock 19th century Sicilian village, complete with a nativity scene, and has people of all ages dressed in the costumes of the period, some impersonating the Holy Family, and others working as artisans of their particular assigned trade. Nó kết hợp khéo léo tôn giáo và dân gian, mô phỏng một ngôi làng Sicilia thế kỷ 19, hoàn chỉnh với khung cảnh thánh đản, và có người dân mọi lứa tuổi mặc trang phục của giai đoạn đó, một số người đóng vai Thánh thất, và những người khác làm công việc như là thợ thủ công mà họ được phân cụ thể. |
"'Black Swan' stars step deftly into roles". “'Thiên nga đen' stars step deftly into roles”. |
The crew referred the decision to the skipper, who deftly dodged anti-aircraft fire and 18-inch shell splashes from the Yamato's big guns to release their torpedo. Các phi hành đoàn đẩy quyết định cho đội trưởng, người khéo léo né tránh pháo phòng không và đạn 46 cm bắn từ pháo chính của Yamato để thả ngư lôi của họ. |
Notice how deftly the assistant weighs herbs for the woman he is serving. Hãy để ý anh bán hàng cân dược thảo cho bà khách hàng thật khéo léo và nhanh nhẹn làm sao. |
I am referring to the fact that it states Bible truths, anticipates commonly held ideas and then deftly pushes these aside with conviction that is irresistible. Tôi muốn nói về việc sách ghi lại những lẽ thật của Kinh-thánh, rào đón những thành kiến và rồi thắng những thành kiến đó bằng những lời giải thích hùng hồn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deftly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deftly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.