devout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devout trong Tiếng Anh.
Từ devout trong Tiếng Anh có các nghĩa là mộ đạo, sùng đạo, chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devout
mộ đạonoun She and other devout women were meeting by a river when Paul spoke to them. Bà và những phụ nữ mộ đạo đang họp mặt bên bờ sông thì Phao-lô giảng cho họ. |
sùng đạoadjectivenoun My mother was a devout Catholic and wanted me to be a nun. Mẹ tôi là tín đồ Công giáo sùng đạo và muốn tôi trở thành nữ tu. |
chân thànhadjective |
Xem thêm ví dụ
She and other devout women had assembled for worship by a river when the apostle proclaimed the good news to them. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
Eli Cohen was born in Alexandria to a devout Jewish and Zionist family in 1924. Eli Cohen được sinh ra ở Alexandria trong một gia đình Do Thái sùng đạo vào năm 1924. |
(Romans 10:10; 2 Corinthians 4:13) Before his baptism Cornelius was called “a devout man and one fearing God.” —Acts 10:2. (Rô-ma 10:10; 2 Cô-rinh-tô 4:13) Trước khi làm báp têm, Cọt-nây được gọi là người ‘đạo-đức, kính-sợ Đức Chúa Trời’.—Công-vụ 10:2. |
(Romans 2:13-16) Hammurabi, an ancient Babylonian lawgiver, prefaced his law code as follows: “At that time [they] named me to promote the welfare of the people, me, Hammurabi, the devout, god-fearing prince, to cause justice to prevail in the land, to destroy the wicked and the evil, that the strong might not oppress the weak.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
(Luke 1:28) Joseph too was a devout man. (Lu-ca 1:28) Giô-sép cũng là một người thành kính. |
A devout believer who broke with the Church. Một người sùng đạo đã cắt đứt quan hệ với Giáo hội. |
I am a devout Christian who is exceedingly fortunate to have greater knowledge of the true “doctrine of Christ” since my conversion to the restored Church. Tôi là một Ky Tô hữu thuần thành mà đã cực kỳ may mắn có được sự hiểu biết và các phước lành lớn lao hơn về “giáo lý [chân chính] của Đấng Ky Tô” kể từ ngày cải đạo của mình vào Giáo Hội đã được phục hồi. |
She is a devout member of another Christian church, and I asked her how she enjoyed living among the Latter-day Saints. Chị là một tín hữu sùng đạo của một giáo hội Ky Tô Hữu khác, và tôi đã hỏi chị thấy sống giữa các Thánh Hữu Ngày Sau thì như thế nào. |
Although Kalanithi was raised in a devout Christian family, he turned away from the faith in his teens and twenties in favour of other ideas. Mặc dù Kalanithi được nuôi dưỡng trong một gia đình tín hũu Thiên chúa giáo mộ đạo, anh đã từ bỏ đức tin ở trong những năm thiếu niên và lứa tuổi hai mươi của mình để ủng hộ các ý tưởng khác. |
Through their husbands’ final hours and continuing to the present day, these stalwart women have shown the strength and courage that covenant-keeping women always demonstrate.2 It would be impossible to measure the influence that such women have, not only on families but also on the Lord’s Church, as wives, mothers, and grandmothers; as sisters and aunts; as teachers and leaders; and especially as exemplars and devout defenders of the faith.3 Qua những giờ phút cuối cùng của chồng họ và tiếp tục cho đến bây giờ, những người phụ nữ kiên quyết này đã cho thấy sức mạnh và lòng dũng cảm luôn thấy được ở các phụ nữ tuân giữ giao ước.2 Ảnh hưởng mà những người phụ nữ đó để lại sẽ không thể nào đo lường được, không phải chỉ đối với gia đình mà còn đối với Giáo Hội của Chúa, với tư cách là những người vợ, người mẹ, và người bà; là chị em và cô dì; là giảng viên và người lãnh đạo; nhất là tấm gương mẫu mực và là những người tận tình bênh vực cho đức tin.3 |
At the prescribed times for offerings under the Mosaic Law, however, it was appropriate for devout Jews in Babylon to praise and supplicate Jehovah. Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp. |
He was considered a brave man, a talented monarch and something of a Renaissance man as is evidenced by his devout faith and his artistic talent. Ông được coi là một người đàn ông dũng cảm, một vị vua tài năng và một cái gì đó của một người đàn ông Phục hưng như được chứng minh bằng đức tin sùng đạo và tài năng nghệ thuật của mình. |
Rather than condemn their idolatry, Paul commended them for being religiously devout. —Acts 17:22. Thay vì lên án họ về tội thờ hình tượng, ông đã khen họ có lòng sốt sắng.—Công-vụ 17:22. |
Such loyalty includes faithfulness and devotion and means being devout and carefully performing all duties toward God. Sự trung thành thể ấy bao hàm sự trung tín, sự thành tâm, và có nghĩa là cẩn thận thi hành tất cả bổn phận mình đối với Đức Chúa Trời và tỏ sự thành tâm mộ đạo. |
But at the end of the “seventy weeks” of years, in 36 C.E., the apostle Peter preached to the devout Italian man Cornelius, his household, and other Gentiles. Nhưng vào cuối “bảy mươi tuần-lễ” năm, tức vào năm 36 CN, sứ đồ Phi-e-rơ giảng cho Cọt-nây, một người Ý mộ đạo, gia đình ông và những người ngoại khác. |
Janet’s mother, a devout Catholic, was so impressed by this loving interest shown to her daughter that she accepted the offer of a home Bible study and is now making excellent progress. Mẹ của Janet, một người Công Giáo sùng đạo, đã cảm kích trước sự quan tâm đầy yêu thương này đối với con gái bà nên đã chấp nhận học hỏi Kinh Thánh tại nhà và hiện đang tiến bộ rất tốt. |
My father was active in local politics, and our family were devout members of the Greek Orthodox Church. Cha tôi tham gia vào chính trị tại địa phương và gia đình chúng tôi là những thành viên sùng đạo của Giáo hội Chính thống Hy Lạp. |
For certainly Mrs Merriweather was the most devout lady in Maycomb. Chắc chắn bà Merriweather là một quý bà ngoan đạo nhất Maycomb. |
She and other devout women were meeting by a river when Paul spoke to them. Bà và những phụ nữ mộ đạo đang họp mặt bên bờ sông thì Phao-lô giảng cho họ. |
Amin tried to win support for the communist government by depicting himself as a devout Muslim. Hafizullah Amin cố gắng giành sự ủng hộ cho chính phủ cộng sản bằng việc mô tả mình là một người Hồi giáo mộ đạo. |
It is believed that she revealed the secrets to the path of Hades to her most devout followers. Tôi tin rằng bà ấy đã tiết lộ những con đường bí mật dẫn đến địa ngục cho những tin đồ trung thành nhất của mình. |
My boss and his sons were devout Catholics. Ông chủ và các con trai ông là người sùng đạo Công giáo. |
* That period was to continue until 36 C.E., when Peter preached to the devout Italian Cornelius and his household as well as to other Gentiles. * Giai đoạn đó được tiếp tục cho tới năm 36 CN khi Phi-e-rơ giảng cho Cọt-nây, một người Ý vốn kính sợ Đức Chúa Trời, và gia đình ông cũng như những người ngoại khác. |
Devout Jews and disciples of Christ are filing into the temple compound. Những người Do Thái sùng kính và các tín đồ đạo Đấng Ki-tô đang kéo đến khuôn viên đền thờ. |
Growing up in my family, we lived as devout members of another Christian faith. Lớn lên trong gia đình mình, chúng tôi đã sống với tư cách là các tín hữu thuần thành của một tín ngưỡng Ky Tô hữu khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.