detergente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detergente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detergente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ detergente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bột giặt, bột giặt, thuốc tẩy, chất tẩy, Chất hoạt động bề mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detergente

Bột giặt

(laundry detergent)

bột giặt

(washing powder)

thuốc tẩy

(detergent)

chất tẩy

(detergent)

Chất hoạt động bề mặt

Xem thêm ví dụ

Podemos investigar la seguridad de los productos químicos a los que nos exponemos diariamente en el ambiente, tales como los que están en detergentes comunes para el hogar.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
John Twumasi, citado más arriba, cuenta: “Dije a los demás inquilinos que nuestra Sociedad nos había enviado detergentes y desinfectantes, y que había suficiente para limpiar todo el edificio.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
He usado el mismo detergente 15 años y todos están sanos.
Tôi dùng 1 chất tẩy rửa duy nhất suốt 15 năm nay, và mọi người vẫn khỏe như ngựa ấy.
No utilices detergentes químicos, polvos ni otros agentes químicos (como alcohol o benceno) para limpiar el teléfono o los accesorios.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
Tenemos un gran tanque lleno de detergente líquido.
Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.
Traigan el detergente.
Mang cái chất tẩy ấy đến đây.
Los ácidos sulfónicos y sus sales sulfonato son ampliamente usados en diversos productos, tales como detergentes, drogas antibacteriales sulfas, resinas de intercambio aniónico (purificación de agua) y tintes.
Các axít sulfonic và các muối của chúng (sulfonat) được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm đa dạng như bột giặt, các loại dược phẩm kháng khuẩn như các thuốc sulfa, các loại nhựa trao đổi anion (tinh lọc nước) và thuốc nhuộm.
El tratamiento secundario está diseñado para degradar sustancialmente el contenido biológico del agua residual, el cual deriva los desechos orgánicos provenientes de residuos humanos, residuos de alimentos, jabones y detergentes.
Xử lý thứ cấp được sử dụng để làm giảm đáng kể hàm lượng các chất sinh học trong nước thải có nguồn gốc từ chất thải của con người, chất thải thực phẩm, xà phòng và chất tẩy rửa.
Otra tomó un cubo con agua y detergente y limpió la alfombra sobre la que mi esposo había vomitado.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
No existe ningún puñetero detergente de ropa ni producto de tintorería... conocido por el hombre capaz de limpiar eso.
Không có chỗ giặt ủi nào có thể làm sạch sản phẩm... thuộc về con người một cách sạch sẽ...
Y deseaba mostrarles, también, las sugerencias de Kentucky son bastante buenas: tenían la luz de luna, los detergentes de lavandería y Liquid Nails (adhesivo).
Gợi ý của người Thổ Nhĩ Kì cũng rất hay -- họ có ánh trăng, nước tẩy quần áo và sơn móng tay.
¿El detergente estaba contaminado con pesticidas?
Vậy các chất tẩy rửa nhiễm thuốc trừ sâu à?
La pasta de dientes contiene el detergente laurilsulfato sódico, también conocido como SLS, el cual genera espuma durante el cepillado.
Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.
Supónganse que somos Unilever y que queremos producir detergentes en una fábrica cerca a Liverpool.
Hãy nói bạn là Unilever và bạn muốn làm sạch một nhà máy ở gần Liverpool.
Un test similar aunque de producción industrial es el ensayo de Phadebas para amilasa, el cual se utiliza como un ensayo cuali y cuantitativo en muchas industrias, tales como las de detergentes, varias harinas, granos y alimentos malteados, como así también en biología forense.
Một kiểm tra tương tự như thử nghiệm trong công nghiệp sản xuất Amylase Phadebas, được sử dụng như là một bài kiểm tra về chất lượng và số lượng trong nhiều ngành công nghiệp khác như chất tẩy rửa, thực phẩm khác nhau, ngũ cốc, mạch nha, và sinh học pháp y.
Sí, pero no tenía el detergente.
Ừ có mà không có bọt xà phòng.
Otra amiga tomó un cubo lleno de agua y detergente y limpió la alfombrilla sobre la que él había vomitado.
Một chị khác thì lấy thùng nước và dụng cụ lau dọn, rồi chà tấm thảm mà anh ấy nôn mửa trên đó.
Usamos órganos de donantes, órganos que han sido descartados, y luego usamos detergentes muy suaves para retirar todos los elementos celulares de estos órganos.
Chúng tôi dùng các cơ quan hiến tặng các cơ quan bộ phận bỏ đi sau đó cùng các chất tẩy trung tính tách các tế bào ra khỏi cơ quan đó
Semanalmente recibe unas grandes entredas de productos químicos... detergente y esas cosas.
Hàng tuần đều nhận lượng lớn các chất hóa học... chất tẩy, đại loại thế.
Luego lo puse en un tonel con detergente para ropa y lejía y lo sellé.
Rồi tôi bỏ nó vào thùng dầu... với bột giặt... và dán chặt nó.
¿Y detergente?
Nước xả quần áo thì thế nào?
Supongamos que se desea hacer un detergente.
Vì vậy hãy nói rằng bạn muốn tạo chất tẩy rửa.
¿No llevabas tu almuerzo en un bolsa de detergente?
Không phải chính cô thường mang theo bửa trưa trong một túi bột giặt đó sao?
Detergente...
Bột giăt dùng cho...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detergente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.