detestar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detestar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detestar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ detestar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là căm ghét, ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detestar
căm ghétverb Pero lo que más detesto en el mundo son los niños. Nhưng tao căm ghét trẻ con hơn bất cứ thứ gì. |
ghétverb Pero un día descubre que hay alguien que detesta más que a los demás. Nhưng một ngày kia, bà khám phá ra bà ghét một người hơn tất cả mọi thứ khác. |
Xem thêm ví dụ
También tenemos que odiar —sí, aborrecer, detestar, abominar, tener vigorosa repugnancia a— lo que es malo. Chúng ta cần phải ghét—đúng, ghê tởm, gớm ghiếc một cách mãnh liệt—điều ác. |
No solo debemos detestar las consecuencias del mal, sino el mal en sí mismo (Salmo 97:10). Chúng ta phải ghét không những hậu quả của điều ác mà còn chính cái ác nữa. |
12 Sobre todo, tienes que aprender a odiar, aborrecer y detestar lo que es malo. 12 Điều quan trọng hơn hết là bạn phải tập ghét, gớm ghiếc và ghê tởm những điều xấu xa (Thi-thiên 97:10). |
CQ: Puedo detestar acampar, pero me encanta la política. CQ: Tôi ghét cắm trại nhưng lại yêu thích chính trị. |
Detestará cada palabra, pero si implica volver a casa... Chắc chắn là anh ta căm ghét từng chữ, nhưng nếu nó đồng nghĩa với việc được về nhà... |
Tenemos que aprender a odiar lo que es malo, sí, detestar lo que Jehová detesta, que incluye todos los caminos sinuosos de este mundo violento y culpable de derramamiento de sangre. Chúng ta phải tập ghét điều dữ, đúng vậy gớm ghiếc những gì Đức Giê-hô-va gớm ghiếc—mọi đường lối xảo quyệt của thế gian hung ác và mắc tội đổ máu này. |
Tal como nos repugnan los alimentos podridos, tenemos que detestar la forma de hablar que Jehová condena. Như chúng ta ghê những thực phẩm như thế, thì chúng ta cũng ghét cách nói năng mà Đức Giê-hô-va xem là có hại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detestar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới detestar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.