limpiador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limpiador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpiador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ limpiador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người lau chùi, máy hút bụi, thuốc tẩy, bột giặt, Hệ thống gạt nước và rửa kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limpiador

người lau chùi

(wiper)

máy hút bụi

(cleaner)

thuốc tẩy

(cleanser)

bột giặt

(detergent)

Hệ thống gạt nước và rửa kính

(windscreen wiper)

Xem thêm ví dụ

Pongan a la " limpiadora de alfombras " de Trece en la cinta para correr.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
Esos limpiadores de piscinas han estado estacionados ahí durante cuatro horas.
Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi.
Dos cadáveres golpeados por bayonetas es lo único que queda de siete limpiadores en la calle que estaban sentados en sus sedes cuando los soldados japoneses llegaron sin previo aviso y mataron a cinco de sus miembros y a otros dos heridos que se encontraban en su camino al hospital."
Hai thân hình bị đâm bằng lưỡi lê là những người còn sống sót duy nhất trong số bảy công nhân vệ sinh thành phố, những người đang ở trong trụ sở làm việc của họ khi quân đội Nhật tràn vào không có bất kỳ một sự cảnh báo nào hay một lý do nào họ giết năm người trong số đó và làm bị thương hai người đang tìm cách chạy trốn tới bệnh viện.
La expiación de Jesucristo es la que proporciona tanto el poder limpiador y redentor que nos ayuda a vencer el pecado como el poder santificador y fortalecedor que nos ayuda a ser mejores de lo que seríamos si dependiésemos sólo de nuestra propia fuerza.
Chính là Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mới cung ứng quyền năng thanh tẩy lẫn cứu chuộc mà giúp chúng ta khắc phục tội lỗi và một quyền năng thánh hóa và đầy củng cố mà giúp chúng ta trở nên tốt hơn khả năng của chúng ta để sống tốt hơn bằng cách chỉ trông cậy vào sức mạnh của mình.
Huelen como un limpiador de ventanas.
Họ có mùi như nước rửa kính.
Imagínese lo que logrará Jesús cuando aplique el efecto limpiador de su sacrificio expiatorio a favor de toda la humanidad obediente.
(Ma-thi-ơ 11:5; Mác 4:37-39; Lu-ca 9:11-16) Hãy tưởng tượng điều Chúa Giê-su sẽ hoàn thành khi ngài dùng hiệu lực tẩy sạch đến từ của-lễ hy sinh làm giá chuộc của ngài để đem lại lợi ích cho toàn thể nhân loại biết vâng lời!
Según la profecía, Jehová, en compañía de su mensajero, vendría y ‘se sentaría como refinador y limpiador’.
Theo lời tiên tri thì Đức Giê-hô-va, có sứ giả của Ngài theo sau, đến “ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch” (Ma-la-chi 3:3).
10 Tanto los hermanos ungidos de Cristo como la gran muchedumbre que más tarde se unió a ellos en el servicio a Jehová se han beneficiado de que Dios haya actuado como refinador y limpiador de plata.
10 Các anh em được xức dầu của đấng Christ và đám đông vô số người sau đó đến kết hợp với họ để phụng sự Đức Giê-hô-va, tất cả đã được hưởng lợi ích về việc Đức Giê-hô-va đã hành động như người thợ luyện kim và như kẻ luyện bạc (Khải-huyền 7:9, 14, 15).
El mensaje limpiador de la Palabra de Dios fue lo que destruyó como por fuego las tradiciones y enseñanzas de los hombres.
Chính thông điệp từ lời Đức Chúa Trời đã thiêu hủy như bởi lửa các lời truyền khẩu và sự dạy dỗ của loài người.
A esta hora, mi trabajo es de limpiadora.
Giờ này dì chỉ có việc duy nhất là dọn dẹp thôi.
Choo ha reconocido que trabajó a tiempo parcial en restaurantes y como limpiador en una fábrica de zapatos, para ayudar a financiar su educación universitaria.
Choo đã tiết lộ rằng ông đã làm việc bán thời gian tại các nhà hàng và là một nhân viên dọn dẹp vệ sinh tại một nhà máy sản xuất giày để kiếm tiền tài trợ cho việc đại học của mình.
Usó limpiador de horno, y ahora la camarita no ve nada.
Bà dùng giẻ lau lò nướng và giờ cái camera không dùng được.
H2O2 + H2SO4 ⇌ H2SO5 + H2O El ácido peroxosulfúrico ha sido utilizado en una variedad de aplicaciones limpiadoras y desinfectantes, por ejemplo en tratamiento para piscinas y limpiadores de dentaduras.
H2O2 + H2SO4 ⇌ H2SO5 + H2O H2SO5 đã từng được sử dụng làm chất tẩy uế và trong các ứng dụng làm sạch, như xử lý bể bơi và làm vệ sinh răng giả.
Y tendrá que sentarse como refinador y limpiador de plata y tendrá que limpiar a los hijos de Leví [el grupo de sacerdotes ungidos]; y tendrá que clarificarlos como oro y como plata, y ellos ciertamente llegarán a ser para Jehová personas que presenten una ofrenda de dádiva en justicia”.
Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi [nhóm thầy tế lễ được xức dầu], làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình”.
Es una invitación a arrepentirse, a hacer uso de Su poder limpiador y a tomar Sus amorosos brazos extendidos.
Đó là một lời mời gọi phải hối cải, nhận lấy quyền năng thanh tẩy của Ngài, và ôm ghì lấy vòng tay yêu thương và luôn dang ra của Ngài.
19 Sin embargo, Malaquías también escribió: “[Jehová] tendrá que sentarse como refinador y limpiador de plata y tendrá que limpiar a los hijos de Leví; y tendrá que clarificarlos como oro y como plata, y ellos ciertamente llegarán a ser para Jehová personas que presenten una ofrenda de dádiva en justicia”.
19 Tuy nhiên Ma-la-chi cũng viết: “Ngài [Đức Giê-hô-va] sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình” (Ma-la-chi 3:3).
Era su limpiador favorito.
Tôi là người sát thủ ông ta thích.
La expiación de Jesucristo brinda el poder limpiador que es necesario para ser puros y limpios, el ungüento calmante que sana las heridas espirituales y elimina la culpa, así como la protección que nos permite ser fieles tanto en los momentos buenos como en los malos.
Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến quyền năng thanh tẩy cần thiết để được làm cho tinh khiết và trong sạch, liều thuốc giảm đau để chữa lành vết thương tinh thần và loại bỏ cảm giác tội lỗi, và sự bảo vệ làm cho chúng tôi có khả năng trung thành trong lúc vui lẫn lúc buồn.
No se volvieron a oír gritos, pues era claro que al hermano pequeño le agradaba el efecto calmante de la crema mucho más de lo que había apreciado el efecto limpiador del jabón para los platos.
Thằng em không còn la hét nữa, vì rõ ràng là nó thích tác dụng giảm đau của thuốc mỡ nhiều hơn là biết ơn về tác dụng rửa sạch của xà phòng rửa chén.
Anne, era una limpiadora.
Anne, cô ta là một người xóa lộ.
No quiero seguir hablando contigo, cabeza hueca, limpiador de abrevaderos.
Tôi không muốn nói chuyện với ông nữa, đồ đầu bã đậu, đồ rửa máng heo.
Y finalmente, recibí un documento de que había terminado mi aprendizaje exitosamente, de que me había comportado moralmente, y este documento me fue otorgado por el Gremio de Cubridores de Tejados, Excavadores de Vías, Ajustadores de Hornos, Limpiadores de Chimeneas y Alfareros.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
Y tendrá que sentarse como refinador y limpiador de plata y tendrá que limpiar a los hijos de Leví; y tendrá que clarificarlos como oro y como plata, y ellos ciertamente llegarán a ser para Jehová personas que presenten una ofrenda de dádiva en justicia”.
Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình”.
Tan pronto como ellos se colocan bajo esa masa flotante de algas marinas, los peces limpiadores exfoliantes vienen.
Khi chúng ở dưới các đám tảo, cá lau chùi bơi đến.
Muchos de nosotros no somos cambiados con regularidad por medio de su poder limpiador por nuestra falta de reverencia hacia esa santa ordenanza.
Nhiều người chúng ta không thay đổi thường xuyên bởi quyền năng thanh tẩy của Tiệc Thánh vì chúng ta thiếu tôn kính đối với giáo lễ thiêng liêng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpiador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.