detener trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detener trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detener trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ detener trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dừng lại, đứng lại, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detener
dừng lạiverb Cuando el semáforo indica la luz amarilla, nos detenemos. Khi đèn tín hiểu chuyển sang màu vàng, chúng ta dừng lại. |
đứng lạiverb El mundo no se detuvo solo porque te largaras. Thế giới không đứng lại chỉ vì ông bỏ đi. |
bắtverb Confío plenamente en que intentarán detener lo que hemos empezado. Tôi thực sự mong họ sẽ cố gắng ngăn chặn cái mà chúng ta vừa bắt đầu. |
Xem thêm ví dụ
¿Pero todavía no han cambiado de opinión sobre detener a Savage? Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage? |
No hubo oposición capaz de detener la obra. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
Nadie puede detener el transcurso del tiempo. Không có ai có thể dừng thời gian. |
* Quiso detener el martirio de los creyentes, Alma 14:9–10. * Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10. |
Así que los marineros preguntan: ‘¿Qué te haremos para detener la tormenta?’ Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ |
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
Entonces el oficial griego dijo que podíamos irnos a casa, y nos dio su tarjeta oficial por si acaso nos volvían a detener. Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa. |
A juzgar por su éxito para detener a estas bandidas quizá deba revisar sus bolsillos. Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình. |
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
Cuando los segundos cuentan, hemos desatado los medios para detener a los malos. Khi mà mỗi giây đều quý giá, tức là chúng ta đã mở khóa để ngăn chặn những kẻ xấu. |
¿Detener una operación así? Dừng chiến dịch kiểu này? |
Judas les dijo a los sacerdotes: ‘Si me dan dinero, les explicaré cómo pueden detener a Jesús. Giu-đa nói với các thầy tế lễ: ‘Tôi sẽ cho các ông biết làm sao có thể bắt Chúa Giê-su nếu các ông cho tôi tiền. |
Detener el registro & Ngưng ghi lưu |
Así que es cosa nuestra detener a Brick. Cho nên chỉ còn chúng ta ngăn được Brick. |
Los ejércitos aliados intentaron detener el avance alemán en Bélgica, al considerarlo el principal objetivo alemán. Các lực lượng Đồng Minh đã cố gắng ngăn cản quân đội Đức tại Bỉ, vì cho rằng đây là mũi tiến công chính của người Đức. |
Lleva seis semanas intentando detener al general. 6 tuần chỉ để săn lùng tướng Aidid. |
Por eso la única forma de detener realmente el crecimiento poblacional es llevar la supervivencia infantil a un 90%. Vì thế, cách duy nhất để dừng hẳn gia tăng dân số chính là cải thiện tỉ lệ trẻ sống sót lên 90 phần trăm. |
¿Detener a quién? Ngăn ai cơ? |
No se puede detener! Mọi thứ đã xong rồi! |
Así que había una buena probabilidad de que pudiera detener la hemorragia en el muslo. Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi. |
Se dijo de un investigador que incluso “tenía la seguridad [...] de que las técnicas de manipulación genética con el tiempo [nos] salvarán al detener el proceso de envejecimiento y quizá invertirlo”. Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
En el siglo XX, la iglesia fue restaurada, y los tablones decorados de las paredes se cubrieron para detener su deterioro. Trong thế kỷ 20, nhà thờ này được tu bổ và các tấm ván vách có nhiều hình trang trí được che phủ để chặn sự hư hại. |
(Job 9:12.) De manera similar, el rey babilonio Nabucodonosor tuvo que confesar lo siguiente: “No existe nadie que pueda detener su mano [la de Dios] o que pueda decirle: ‘¿Qué has estado haciendo?’”. (Daniel 4:35.) (Gióp 9:12). Tương tự thế, vua Nê-bu-cát-nết-sa của nước Ba-by-lôn xưa buộc phải nhìn nhận: “Chẳng ai có thể cản tay [Đức Chúa Trời] và hỏi rằng: Ngài làm chi vậy?” (Đa-ni-ên 4:35). |
Detener bromeando. Dừng đùa xung quanh. |
De acuerdo, tu madre quizás nos ha creado, pero estaba intentando detener estos efectos secundarios. mẹ cô nhưng bà ấy đã cố ngăn chặn phản ứng phụ này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detener trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới detener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.