defecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ defecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, lỗi, hại, tai hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defecto
thiệt hại(injury) |
tổn hại(injury) |
lỗi(fault) |
hại(injury) |
tai hại(injury) |
Xem thêm ví dụ
Para ello, es preciso aprender a ver al cónyuge desde el ángulo correcto, centrándose en las cualidades que tiene y los esfuerzos que realiza, en vez de enfocarse en sus defectos. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4). Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
¿Adolezco de algún otro defecto?’. Tôi có khiếm khuyết về một phương diện nào đó không?’ |
Cuando cooperamos con los ancianos pese a sus defectos, demostramos que aceptamos la autoridad de Jehová. Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va. |
Si la agresión se canaliza correctamente se corrigen muchos defectos. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
Lo digo para recordarte que, lleno de defectos como soy, viene desde mí, es como escuchar una canción hermosa de una vieja radio rota, y es agradable de tu parte mantener la radio en la casa. Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà. |
El sistema inmune de nuestro chico tiene un defecto de fábrica. Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước. |
En el jardín de Edén surgieron preguntas como: ¿creó Jehová al ser humano con defectos? Chẳng hạn, có gì sai trong cách Đức Chúa Trời tạo ra loài người không? |
La corrección te ayuda a verte como te ven los demás y a combatir defectos que quizás ni siquiera sabías que tenías.” (Diana.) Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne. |
Si no, te recordaré tus defectos Còn không tôi cũng sẽ chỉ anh những thiếu sót của mình |
COMO toda mujer embarazada, temía que mi bebé naciera con algún defecto. GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
Es posible que, si tu teléfono Pixel tiene algún defecto del que no seas responsable, puedas devolverlo para repararlo o sustituirlo. Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế. |
Me gustaría cambiar ahora para hablar de otro defecto clave de las vacunas de hoy, y es la necesidad de mantener la cadena de frío. Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh. |
Las posibilidades son ilimitadas: los gozos en el ministerio, los defectos y flaquezas, las decepciones, las preocupaciones económicas, las presiones en el trabajo o la escuela, el bienestar de la familia y el estado espiritual de nuestra congregación, entre otros asuntos. Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi. |
Esta virtud impide que los defectos de un hermano nos cieguen al grado de no ver nada bueno en él o en los demás como colectividad. Vâng, tình yêu thương không để cho chúng ta mất sáng suốt vì lỗi lầm của một anh, đến nỗi không nhận thấy cái tốt của anh ấy hoặc của hội thánh nói chung. |
Mis defectos y debilidades se volvieron tan claros para mí que la brecha entre la persona que yo era y la santidad de Dios parecía ser de millones de kilómetros. Những lỗi lầm và yếu kém của tôi đột nhiên trở nên hiển nhiên rõ ràng với tôi đến mức mà khoảng cách giữa con người của tôi và sự thánh thiện và tốt lành của Thượng Đế dường [như] xa hằng triệu cây số. |
Como psicóloga de animales, no encuentro ningún defecto físico que explique por qué los humanos son mudos. Là một nhà tâm lý học động vật, Tôi không thể hiểu được tại sao về mặt sinh lý con người lại bị câm. |
Este defecto hace que hasta la persona más capaz sea inservible para Dios. Đó là một tính xấu có thể khiến người tài năng nhất trở nên vô dụng trước mắt Đức Chúa Trời. |
Entonces, los defectos son la clave. Nên những sai sót chính là chìa khóa. |
¿Cómo ayudó el amor de Dios a Lily a aguantar los defectos de Carolina? Làm thế nào tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã giúp một chị chịu đựng sự bất toàn của một chị khác? |
Esta función está activada por defecto en los teléfonos Pixel con Android 7.1 o superior. Tính năng này đã được thiết lập trên điện thoại Pixel chạy Android 7.1 trở lên. |
Algunos efectos de la malnutrición durante el embarazo fueron evidentes de inmediato con tasas más altas de niños nacidos muertos, defectos congénitos, bajo peso al nacer, y la mortalidad infantil. Sự suy dinh dưỡng trong quá trình mang thai đã để lại một vài hậu quả rõ ràng ngay sau đó. Tỷ lệ trẻ bị chết non, dị dạng, suy dinh dưỡng và chết yểu cao hơn. |
Si los cimientos tienen defectos, la casa se caerá. Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập. |
De hecho, los experimentos de laboratorio corroboran la afirmación de Kenyon de que hay “un defecto fundamental en todas las teorías en boga sobre los orígenes químicos de la vida”. Thật vậy, các công cuộc thí nghiệm xác nhận lời nhận định của Kenyon là “tất cả lý thuyết hiện thời về nguồn gốc hóa học của sự sống cùng có một sai lầm cơ bản”. |
Tal como sucedió con mi amigo en su sueño revelador, Dios nos mostrará nuestros defectos y fracasos, pero también nos ayudará a convertir las debilidades en fortalezas34 Si con sinceridad preguntamos: “¿Qué más me falta?” Như điều đã được xảy ra với bạn tôi trong giấc mơ nhận được mặc khải của anh, Thượng Đế sẽ cho chúng ta thấy những thiếu sót và khuyết điểm của chúng ta, Ngài cũng sẽ giúp chúng ta biến sự yếu kém thành sức mạnh.34 Nếu chúng ta chân thành hỏi: “còn thiếu chi cho tôi nữa?” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới defecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.