defecar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defecar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defecar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ defecar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defecar
đi tiêuverb (Excretar heces del cuerpo a través de ano.) |
đi ỉaverb (Excretar heces del cuerpo a través de ano.) |
Xem thêm ví dụ
En las escuelas, los niños defecan en el piso y van dejando un rastro afuera del edificio, y empiezan a defecar alrededor del edificio, y las pozos se tienen que limpiar y vaciar manualmente. Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công. |
Evitar esfuerzos al defecar. Tập trung vào việc ngăn ngừa khiếm khuyết. |
Y esto ocurre por no tener agua limpia que beber, o, en países como la India, por gente que no sabe que tienen que lavarse las manos antes de defecar. Và bởi vì không có nước sạch để uống, hoặc ở những quốc gia như Ấn độ, họ không biết họ cần rửa tay với xà phòng trước khi đi vệ sinh. |
Es importante lavarse las manos después de defecar o de limpiar a un lactante (o cualquier niño) que acabe de defecar. Cũng cần phải rửa tay sau khi đi vệ sinh hoặc sau khi làm vệ sinh cho bé sơ sinh hay trẻ em. |
Y tienen que hacer lo que está haciendo este pequeño niño al lado de la autopista del Aeropuerto de Bombay, que se llama defecar al aire libre o hacer popó al aire libre. Và họ phải làm những gì mà cậu bé này đang làm ngay cạnh đường cao tốc đến Sân bay Mumbai cái này được gọi là vệ sinh mở hay đi ị trong không gian mở. |
Trato de defecar! Ê, yo, tôi đang trút tâm sự trong này! |
Por cierto, no quiero sonar desagradable pero, ¿cuándo empezaste a defecar dinero? Nhân tiện, anh không muốn là thằng phá đám nhưng em bắt đầu " ị " ra tiền từ khi nào thế? |
Defecar de un modo sano y regular, esa es la clave. Đi " nặng " thường xuyên và mạnh khỏe là bí quyết đấy. |
En un manual sobre la diarrea —una enfermedad común que causa muchas muertes infantiles—, la Organización Mundial de la Salud dice: “Si no hay retrete: defecar lejos de la casa y de lugares donde juegan los niños, y al menos a diez metros de distancia del abastecimiento de agua; cubrir el excremento con tierra”. Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defecar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới defecar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.