satánico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satánico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satánico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ satánico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quỷ quái, ma quỷ, quỷ, ma, độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satánico

quỷ quái

(satanic)

ma quỷ

(diabolic)

quỷ

ma

độc ác

(diabolical)

Xem thêm ví dụ

Desecha todos los objetos relacionados con la adoración satánica
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Entonces les dice que hay otra mentira satánica que no suele reconocerse como tal.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
En 1988, Rivera presentó el primero de una serie de reportajes estelares que trataban sobre una presunta epidemia de Abusos en rituales satánicos.
Năm 1988, Rivera đã tổ chức chương trình đầu tiên của chuỗi các báo cáo đặc biệt trong việc đối phó với một đại dịch bị cáo buộc của lạm dụng nghi lễ Satanic (- Satanic ritual abuse).
¿Cómo podemos protegernos contra la propaganda satánica?
Làm sao để tự vệ trước những luận điệu giả dối của Sa-tan?
Todos debemos darnos cuenta de que esos acontecimientos predichos, como la destrucción de la religión falsa —“Babilonia la Grande”—, el ataque satánico de Gog de Magog contra el pueblo de Jehová y la liberación de que este será objeto por parte de Dios el Todopoderoso en la guerra de Armagedón, pueden azotar de manera sorprendente y repentina, y puede suceder todo en muy poco tiempo (Revelación 16:14, 16; 18:1-5; Ezequiel 38:18-23).
(Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn.
También hay que deshacerse de música o videocintas que presenten temas satánicos.
Ngoài ra cũng nên dẹp bỏ các loại nhạc hoặc phim video nói về Sa-tan.
Así pues, ¿cómo podemos guardarnos de caer en este engaño satánico?
Vậy làm thế nào chúng ta có thể coi chừng để không bị lời dối trá này của Sa-tan đánh lừa?
Ciertos investigadores de la Universidad de Alaska, en Anchorage, escribieron: “En los últimos años han proliferado [...] las historias —tanto en los periódicos como en las revistas— del supuesto aumento vertiginoso de actividades de las sectas satánicas”.
Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”.
12 ¡Qué alivio sentirán los súbditos terrestres del gobierno de Cristo cuando por fin se vean totalmente libres de la malévola influencia satánica!
12 Thần dân trên đất dưới sự cai trị của đấng Christ sẽ cảm thấy nhẹ nhõm biết bao, khi họ thấy mình thoát khỏi mọi ảnh hưởng gian ác của Sa-tan!
Se acerca el tiempo para que Jehová limpie la Tierra de todos los efectos nocivos de la influencia satánica, entre ellos la religión falsa.
Nay gần đến lúc Đức Giê-hô-va tẩy sạch trái đất khỏi mọi hậu quả do ảnh hưởng Sa-tan gây ra, kể cả tôn giáo giả.
□ ¿Qué puede hacerse para superar las maquinaciones satánicas?
□ Ta có thể làm gì để đương đầu với các mưu kế của Sa-tan?
Representación budista de un “infierno” satánico
Một cảnh “địa ngục” dưới quyền Ma-quỉ do Phật giáo phác họa
Los cristianos ungidos permanecieron firmes ante los ataques satánicos.
Tín đồ đấng Christ được xức dầu luôn đứng vững trước các cuộc tấn công dã man của Sa-tan.
¿Qué mentiras satánicas debemos resistir constantemente, y con qué verdad divina hemos de asegurar nuestro corazón?
Chúng ta phải liên tục chống chọi với những lời nói dối nào của Sa-tan, và có thể tiếp tục trấn an lòng mình bằng lẽ thật nào của Đức Chúa Trời?
Se unió a un culto satánico en algún lugar de California.
Hắn đã theo một giáo phái ma vương nào đó ở California.
Jesucristo y los que han nacido de nuevo para ser reyes y sacerdotes con él en el cielo eliminarán todo el daño que la rebelión satánica produjo.
Giê-su Christ và những người được sanh lại để phụng sự với ngài như là vua và thầy tế lễ trên trời, sẽ xóa hết những hậu quả tai hại do sự phản loạn của Sa-tan gây ra (Ê-phê-sô 1:8-10).
El libro Lo que los jóvenes preguntan es una excelente provisión para que los padres ayuden a sus hijos a enfrentarse al mundo satánico y complicado de hoy.
Sách Những Người Trẻ Hỏi là một sự giúp đỡ tuyệt hảo cho các bậc cha mẹ dùng để giúp con cái họ đương đầu với thế gian phức tạp của Sa-tan hiện nay.
19:11, 12). * Pero estas grandiosas victorias sobre las fuerzas satánicas atrajeron la atención de muchos, y no siempre para bien.
Những chiến thắng vẻ vang này trước lực lượng của Sa-tan thu hút sự chú ý của nhiều người, nhưng không phải tất cả đều vui mừng.
El apóstol Pablo predijo que justo antes de la destrucción de este sistema de cosas se producirá una notable manifestación de propaganda satánica.
Sứ đồ Phao-lô tiên tri rằng ngay trước khi hệ thống này bị hủy diệt, sự tuyên truyền do Sa-tan giật dây sẽ bộc lộ một cách đáng chú ý.
5 ¿Cómo pueden evitar quienes aman las normas de Jehová que los arrastre la avalancha de propaganda satánica?
5 Làm thế nào những người yêu mến sự công chính của Đức Chúa Trời tránh bị cuốn theo làn sóng tuyên truyền của Sa-tan?
Debido a las muchas falsedades satánicas acerca de él, quiero hoy alzar mi voz a favor de la santidad del cuerpo.
Vì có quá nhiều điều dối trá của Sa Tan về thể xác, nên hôm nay tôi muốn nói lên để hỗ trợ cho sự thiêng liêng của thể xác.
Obviamente, las religiones del mundo no han sido inmunes a la influencia satánica; más bien, han contribuido en gran manera a los problemas y conflictos del mundo actual.
Ngược lại, các tôn giáo đó đã góp phần gây ra bao sự khổ sở và xung đột trên thế gian ngày nay.
2 Jehová nos ayuda identificando algunos de los múltiples y variados lazos satánicos.
2 Đức Giê-hô-va giúp chúng ta bằng cách cho chúng ta biết một số bẫy trong nhiều bẫy khác nhau của Sa-tan.
• ¿Cómo nos fortalece Jehová para permanecer firmes frente al odio satánico?
• Đức Giê-hô-va thêm sức cho chúng ta như thế nào để đứng vững trước sự thù ghét của Sa-tan?
Recuerdos extremos de brutalidades horribles, algunas veces con rituales satánicos, posiblemente incluyendo elementos extraños o inusuales.
Những ký ức cực đoan về sự hung bạo khủng khiếp, đôi lúc trong một nghi lễ Sa Tăng, đôi lúc bao gồm một số yếu tố thực sự kì lạ và quái dị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satánico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.