defectuoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defectuoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defectuoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ defectuoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xấu, dở, tồi, kém, không đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defectuoso

xấu

(wrong)

dở

(bad)

tồi

(wrong)

kém

(defective)

không đúng

(erroneous)

Xem thêm ví dụ

Cuando Satanás originalmente puso en tela de juicio la soberanía de Jehová, insinuó que la creación humana era defectuosa y que si se ejercía suficiente presión o se le daba suficiente incentivo, todo ser humano se rebelaría contra la gobernación de Dios (Job 1:7-12; 2:2-5).
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
¿No vas a traer a uno sino a tres peloteros defectuosos para reemplazar a Giambi?
Thế nghĩa là anh sẽ không mua một mà là ba cầu thủ kém cỏi để thay Giambi?
Mi creación es irremediablemente defectuosa y también peligrosa.
Tác phẩm của ta có thiếu sót lớn và thực sự nguy hiểm.
Aquellos sacerdotes despreciaban la mesa de Jehová cada vez que presentaban un sacrificio defectuoso y decían: “No es nada malo”.
Các thầy tế lễ ấy khinh dể bàn của Đức Giê-hô-va mỗi khi họ dâng một của-lễ khiếm khuyết mà còn nói rằng: ‘Chẳng phải dữ’.
El rostro del señor Cuss el estaba enojado y decidido, pero su traje estaba defectuoso, una una especie de falda blanca cojera que sólo podría haber pasado la inspección en Grecia.
Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp.
Alguien llamó por un monitor defectuoso.
Ai gọi bộ phận kĩ thuật à?
Bien, sucede que las principales causas son aparatos eléctricos y cableados defectuosos o mal usados.
Thực tế là những nguyên nhân chính bắt nguồn từ các thiết bị điện có lỗi kĩ thuật hoặc bị lạm dụng.
6 Este hecho se evidenció cuando los israelitas llevaron con poco entusiasmo sacrificios de mala calidad y defectuosos al templo.
6 Sự gớm ghiếc này được minh họa rõ ràng khi những người Y-sơ-ra-ên miễn cưỡng dâng cho ngài các con vật kém phẩm chất, có tật trong đền thờ.
Corrijamos las actitudes defectuosas
Điều chỉnh những thái độ không đúng
Ya sea por una camioneta o una falla cardiaca o pulmones defectuosos, la muerte ocurre.
Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến.
En vez de eso, pasa por alto las normas bíblicas de lo que está bien y lo que está mal, y por lo tanto, es defectuosa.
Lương tâm chai lì thường làm ngơ trước các tiêu chuẩn của Kinh Thánh về điều đúng, điều sai, và như vậy là một lương tâm có khiếm khuyết.
Justine, tus destrezas para construir fuertes son muy defectuosas.
Justine, em xây lâu đài cũng ngon đấy chứ nó hoàn toàn không vững chắc.
Y el modelo en sí es defectuoso.
Và nó là quan niệm mà chính nó là sai lầm.
Para este entonces, los israelitas se habían acostumbrado a ofrecer animales defectuosos.
Vì vậy, Ma-la-chi nói với họ: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán: Ta chẳng lấy làm vui lòng nơi các ngươi, và ta chẳng nhận nơi tay các ngươi một của-dâng nào hết...
10 ¿Es posible que haya quienes tengan que corregir alguna actitud defectuosa?
10 Có thể một số người cần điều chỉnh một thái độ không đúng nào đó chăng?
Ahora bien, ¿qué se hace con el resto de los embriones, entre ellos los que parecen menos saludables o hasta defectuosos?
Còn các phôi thai dư, gồm những phôi dường như yếu hơn hoặc không bình thường, thì sao?
Dejaron de arreglar los DRNs defectuosos.
Từ bỏ việc sửa chữa DRN hỏng hóc.
Cable eléctrico defectuoso en su chalet pareado.
Dây điện bị chạm mạch trong nhà họ.
Se hicieron comparables a un patrón defectuoso, y esta condición sería lo único que podrían transmitir a sus descendientes (Romanos 5:12).
Họ trở nên như một cái khuôn bị khiếm khuyết và đó là tình trạng duy nhất mà họ có thể truyền lại cho con cháu.
Son defectuosos.
Những cái này là hàng kém chất lượng.
Al día siguiente se examinan cuidadosamente con el fin de separar los defectuosos de los que parecen saludables y con mayores oportunidades de adherirse al útero.
Sau khoảng một ngày, kỹ thuật viên kiểm tra cẩn thận những phôi thai để phát hiện những phôi bất thường, cũng như biết những phôi nào khỏe mạnh, có thể bám tốt vào nội mạc tử cung.
Pero no estás dotada para lidiar con un niño de verdad, no importa que sea un artículo defectuoso.
Nhưng cô chưa đủ khả năng để chăm sóc một đứa trẻ đâu.
Básicamente es una cápsula de caucho que toma esperma defectuoso y lo coloca justo en el cuello uterino.
Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung.
¿Por qué razones piensan algunos cristianos que su servicio es defectuoso?
Vì những lý do nào một số người cảm thấy họ chưa phụng sự tốt?
Así pues, cuando nuestros primeros padres se rebelaron contra la superintendencia de Dios se hicieron pecadores defectuosos.
Cho nên, khi tổ tiên chúng ta chống lại sự giám thị của Đức Chúa Trời, họ đã trở thành những người tội lỗi bất toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defectuoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.