tilde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tilde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilde trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tilde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu ngã, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tilde
dấu ngãnoun |
dấunoun |
Xem thêm ví dụ
12 Otros israelitas que vinieron y afirmaron que eran el Mesías, o Cristo, prometido fueron aquellos a quienes Jesús tildó de extraños. 12 Giê-su đã gọi những kẻ khác trong dân Y-sơ-ra-ên mà tự mạo-nhận là đấng Mê-si hoặc đấng Christ là những người lạ. |
En sentido interrogativo y exclamativo, las palabras qué, cuál, cuáles, quién, quiénes, cuán, cuándo, cómo, cuánto, cuántos, cuánta, cuántas, dónde y adónde llevan siempre tilde, y cuando introducen oraciones interrogativas o exclamativas indirectas también llevan tilde. Ví dụ, theo bảng xếp hạng nói trên, các giới từ tiếng Anh phổ biển nhất là: of, to, in, for, on, with, as, by, at, from, ... Các giới từ tạo thành một lớp đóng các mục từ vựng và không thể được tạo ra từ những từ thuộc các từ loại khác. |
Si tu teclado en pantalla predeterminado es el de Estados Unidos, tendrás que cambiar a otro teclado para escribir letras con tilde: Nếu bàn phím ảo mặc định của bạn là bàn phím Anh-Mỹ, thì bạn cần chuyển sang bàn phím khác để nhập chữ cái có dấu. Sau đây là cách thực hiện: |
La mayoría de los caracteres especiales, como las tildes, las diéresis y las cedillas, aparecerán correctamente en sus anuncios, incluida la URL visible. Hầu hết các ký tự không phải tiếng Anh, bao gồm dấu ngã, âm sắc và dấu móc dưới, sẽ xuất hiện chính xác trong quảng cáo của bạn, kể cả URL hiển thị. |
Y la terminal de la tarjeta se tildó otra vez. Và máy quẹt thẻ lại hỏng nữa rồi. |
Se tilda a Dios de mentiroso y mal gobernante Đức Chúa Trời bị cho là nói dối và không xứng đáng cai trị |
La Princesa Heredera Tilde. Công chúa kế vị Tilde. |
Entre las variaciones ligeras pueden incluirse los errores ortográficos, las formas en singular y plural, los acrónimos, las variantes con la misma raíz (como suelo y entresuelo), las abreviaturas, las tildes y las variaciones de las palabras clave con el mismo significado. Các biến thể gần giống có thể bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, từ có chung gốc (ví dụ như sàn và làm sàn), chữ viết tắt, dấu và các biến thể của cụm từ khóa có cùng ý nghĩa. |
En las palabras clave negativas, puedes usar tres símbolos: símbolos de unión (&), tildes (á) y asteriscos (*). Bạn có thể sử dụng ba ký hiệu, đó là ký hiệu và (&), dấu trọng âm (á) và dấu hoa thị (*) trong các từ khóa phủ định. |
Al igual que el Salvador, Sus seguidores a veces se enfrentarán a una conducta pecaminosa, y hoy día cuando proclaman el bien y el mal, según ellos lo entienden, a veces se les tilda de “intolerantes” o “fanáticos”. Cũng giống như Đấng Cứu Rỗi, đôi khi các tín đồ của Ngài đối phó với hành vi tội lỗi, và ngày nay đôi khi được gọi là “cực đoan” hay “cuồng tín” khi họ rao truyền điều đúng và điều sai theo như họ hiểu. |
Se pueden usar dos símbolos en palabras clave: el de unión (&) y la tilde (á). Bạn có thể sử dụng hai ký hiệu, dấu và (&) và dấu trọng âm (á), trong từ khóa của mình. |
El teclado internacional de EE. UU. incluye las siguientes tildes: Bàn phím Quốc tế Hoa Kỳ có các dấu nhấn trọng âm sau: |
Ese invierno, un niño en el patio de la escuela tildó a la madre de Chuck de puta drogadicta. Mùa đông năm đó một đứa trẻ trong sân trường gọi mẹ Chuck là một con điếm có hạng. |
La mayoría de los caracteres que no pertenecen al abecedario inglés, como las tildes, las diéresis y las cedillas, se mostrarán correctamente en tus anuncios (incluso en la URL visible). Hầu hết các ký tự không phải tiếng Anh, bao gồm dấu ngã, âm sắc và dấu móc dưới, sẽ xuất hiện chính xác trong quảng cáo của bạn, kể cả trong URL hiển thị. |
25 Pero acaeció que no tardaron en convertirse, y se convencieron del error en que se hallaban, porque se les hizo saber que la ley no se había acumplido todavía, y que era necesario que se cumpliera sin faltar un ápice; sí, llegó a ellos la palabra de que era necesario que se cumpliese; sí, que ni una jota ni una tilde pasaría sin que todo se cumpliese; por tanto, en este mismo año se les hizo saber su error, y bconfesaron sus faltas. 25 Nhưng chuyện rằng, chẳng bao lâu họ cũng cải đạo và cũng ý thức được sự sai lầm của mình, vì họ được cho biết rằng, luật pháp ấy chưa được alàm trọn, và luật pháp ấy cần phải được làm trọn dù là trong những điểm nhỏ bé nhất; phải, lời của Chúa đã truyền đến cùng họ rằng: Luật pháp này phải được làm trọn; phải, không một dấu chấm hay một nét phẩy nào được bỏ qua, cho đến khi tất cả mọi điều đều được làm trọn; vậy nên, ngay trong năm đó, họ được dẫn dắt tới sự hiểu biết những sai lầm của mình và đã bthú nhận những điều lầm lỗi của họ. |
19 Pero más fácil es que pasen el cielo y la tierra, que caiga una sola tilde de la ley. 19 Và trời đất qua đi còn dễ hơn một nét chữ trong luật pháp phải bỏ đi. |
Por ejemplo, Tilda recuerda: “A mí me sirvió para ponerme metas. Một chị trẻ tên là Tilda đã làm vậy và điều này đã giúp chị đặt ra các mục tiêu. |
Debido a que eran monoteístas y no daban culto al emperador, se les tildó de ateos. Bởi vì họ thờ một thần và không thờ hoàng đế, họ mang tiếng là vô thần. |
Entre las ligeras variaciones se incluyen los errores ortográficos, las formas singular y plural, los acrónimos, las variantes con la misma raíz (como suelo y entresuelo), las abreviaturas y las tildes. Các biến thể gần giống bao gồm sai chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, biến thể từ gốc (chẳng hạn như sàn và làm sàn), chữ viết tắt và dấu trọng âm. |
Quiere que lo tilde de mentiroso. Anh muốn tôi nói cậu ta là kẻ dối trá. |
Las palabras clave negativas con tilde se consideran dos palabras clave diferentes. Por ejemplo, "cafe colombiano" y "café colombiano". Từ khóa phủ định có dấu trọng âm được coi là hai từ khóa phủ định khác nhau, như quán cafe vỉa hè và quán café vỉa hè. |
Los profetas de Dios tienen la responsabilidad de enseñar la palabra de Dios, pero no de detallar cada jota y cada tilde aceptables del comportamiento humano. Trách nhiệm của các tiên tri của Thượng Đế là giảng dạy lời của Thượng Đế, chứ không phải dạy bảo chúng ta cách xử sự. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tilde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.