prescriptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prescriptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescriptive trong Tiếng Anh.

Từ prescriptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra lệnh, sai khiến, truyền lệnh, đề ra quy tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prescriptive

ra lệnh

adjective

sai khiến

adjective

truyền lệnh

adjective

đề ra quy tắc

adjective

Xem thêm ví dụ

She shared with me her sorrowful journey from complete mental and physical health, a wonderful marriage and family, into mental illness, debilitating health, and the breakup of her family—all of which started with the abuse of prescription painkillers.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
• Talk to your doctor or pharmacist about the various types of treatments and different over-the-counter and prescription medications that are available to help you quit smoking .
• Nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về các phương pháp bỏ thuốc lá khác nhau và các loại thuốc có thể mua không cần toa của bác sĩ và kê đơn những thuốc khác nhau phổ biến trên thị trường để giúp bạn bỏ thuốc lá .
Let's get you a new prescription.
Để họ lấy cho em đơn thuốc mới.
It's a prescription.
Đây là một đơn thuốc.
If palliative care were a cancer drug, every cancer doctor on the planet would write a prescription for it.
Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi.
You may need a prescription treatment .
Bạn có thể phải cần điều trị theo toa .
You 'll need to take special precautions with medications because many prescription and over-the-counter medications can negatively affect the fetus .
Bạn nên đề phòng đặc biệt nhiều dược phẩm vì nhiều loại thuốc theo toa và thuốc mua tự do không theo toa có thể gây ảnh hưởng bất lợi cho bào thai .
There's enormous marketing of prescription drugs to people like you and me, which, if you think about it, makes no sense at all, since we can't buy them.
Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng.
The energy and momentum derived within general relativity by Noether's prescriptions do not make a real tensor for this reason.
Năng lượng và động lượng bao hàm cả năng lượng hấp dẫn được dẫn ra từ thuyết tương đối rộng theo định lý Noether không phải là một tenxơ thực vì lý do như vậy.
Google allows the promotion of online pharmacies if they're licensed by DIMDI, and don't promote prescription drugs in their ads or landing pages.
Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình.
Doctor Gao is writing her a prescription.
Cao đại phu đang kê toa thuốc cho tam phu nhân.
The state sales tax in Minnesota is 6.875 percent, but there is tax-exemption on clothing, prescription drug medications and food items for home consumption.
Thuế bán hàng tiểu bang ở Minnesota là 6,875 phần trăm, nhưng không có thuế bán hàng trên quần áo, thuốc theo toa thuốc, một số dịch vụ hoặc các mặt hàng thực phẩm để tiêu thụ tại nhà.
Are you on any prescription meds?
Có đang dùng thuốc gì không?
Advertising prescription collection and delivery services is not permitted.
Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc.
Illegal products and services: endangered animal products, illegal drugs, prescription drugs diverted to the illegal market.
Sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp: các sản phẩm động vật đang bị đe dọa, thuốc bất hợp pháp, thuốc theo toa hướng đến thị trường bất hợp pháp.
Get the prescription outside
Mang toa thuốc ra ngoài
So now at Harlem Hospital Center when patients come in with an elevated body mass index, the electronic medical record automatically generates a prescription for Health Leads.
Hiện, tại Trung tâm Bệnh viện Harlem khi bệnh nhân đến với chỉ số khối cơ thể cao, hồ sơ bệnh án điện tử tự động tạo ra một đơn thuốc cho Health Leads
We started with the prescription pad -- a very ordinary piece of paper -- and we asked, not what do patients need to get healthy -- antibiotics, an inhaler, medication -- but what do patients need to be healthy, to not get sick in the first place?
Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên?
Ledger died on January 22, 2008, some months after the completed filming and six months before the film's release from a toxic combination of prescription drugs, leading to intense attention from the press and movie-going public.
Ledger qua đời vào ngày 22 tháng 1 năm 2008 chỉ vài tháng sau khi phim đóng máy và sáu tháng trước khi phim chiếu rạp vì bị sốc thuốc do dùng thuốc quá liều, dẫn đến rất nhiều sự chú ý từ giới báo chí và khán giả yêu điện ảnh.
Winnie Shum, gets the prescription
Thẩm Lục Bình, đến lấy thuốc
The prescription is the real map of the secret escape route.
Mặt sau là bản đồ.
Her doctor gave her a prescription for tranquilizers but told her that what she really needed was a divorce.
Bác sĩ một toa thuốc an thần cho vợ tôi và còn bảo rằng cô nên ly dị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescriptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.