debility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debility trong Tiếng Anh.
Từ debility trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự suy nhược, sự bất lực, sự nhu nhược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debility
sự suy nhượcnoun |
sự bất lựcnoun |
sự nhu nhượcnoun |
Xem thêm ví dụ
Good spiritual food gives us the power to resist such spiritual debility and the consequences of spiritual infection. Đồ ăn thiêng liêng bổ dưỡng cho chúng ta sức mạnh để kháng cự sự yếu ớt về thiêng liêng và những hậu quả do sự nhiễm trùng về thiêng liêng gây ra. |
This easily leads to spiritual debility and, eventually, falling into serious sin. Điều này có thể dễ đưa đến trạng thái nhu nhược thiêng liêng và rồi sẽ phạm tội nặng. |
A proponent of this practice, which is called cryonics, wrote: “If our optimism proves justified and it is learned how to cure or repair all damage —including the debilities of old age— then those who ‘die’ now will have an indefinitely extended life in the future.” Một người đề xướng thực hành này, gọi là ướp lạnh, viết: “Nếu sự lạc quan của chúng ta có căn bản và nếu người ta biết làm cách nào chữa bệnh hoặc sửa chữa mọi hư hại—kể cả sự tàn phế của tuổi già—thì những người ‘chết’ đi bây giờ sẽ có một đời sống kéo dài cho đến vô tận trong tương lai”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới debility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.