arrears trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrears trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrears trong Tiếng Anh.

Từ arrears trong Tiếng Anh có các nghĩa là nợ còn khất lại, arrears of salary, còn thiếu lại, việc chưa làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrears

nợ còn khất lại

noun

arrears of salary

noun

còn thiếu lại

noun

việc chưa làm xong

noun

Xem thêm ví dụ

The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga.
Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền.
I am in arrears, and I can’t make those payments, for if I do, it is going to cause me to lose my home.
Tôi còn thiếu tiền, và tôi không thể trả những số tiền đó, và nếu tôi trả tiền đó thì tôi sẽ bị mất căn nhà của tôi.
I wrote and wrote; I liquidated all the arrears of my correspondence, and then went on writing to people who had no reason whatever to expect from me a gossipy letter about nothing at all.
Tôi đã viết và đã viết, tôi thanh lý tất cả các truy thu các thư từ của tôi, và sau đó đã đi bằng văn bản cho những người không có lý do bất cứ điều gì để mong đợi từ tôi một lá thư kể chuyện về không có gì ở tất cả.
Through negotiations, Nicaragua was able to obtain a writedown of 75% of their international debt on the condition that they had no arrears.
Thông qua các cuộc đàm phán, Nicaragua đã có thể thu được 75% nợ quốc tế của họ với điều kiện là họ không có khoản nợ nào .
This consumed around £270 a week in wages and the project rapidly fell into arrears, forcing officials to issue leather tokens instead of paying the workforce with normal coinage.
Mỗi tuần chi phí nhân công tốn 270 bảng khiến dự án nhanh chóng thiếu hụt kinh phí, buộc chính phủ phải chi trả bằng da thuộc thay vì trả tiền đúc thông thường.
Majorian also cancelled tax arrears, knowing that fiscal policy could not be effective if taxpayers had to pay large accumulated arrears.
Majorian buộc phải hủy bỏ truy thu thuế, vì nhận ra rằng một chính sách tài chính nghiêm ngặt không thể nào có hiệu quả nếu người nộp thuế phải số trả tiền nợ tích lũy quá lớn.
In his attempts to finance the printing of the tables, Kepler began by claiming the arrears due to him by Rudolph.
Trong nỗ lực tìm kiếm nguồn tài chính và nhà xuất bản cho các bảng, Kepler bắt đầu bằng việc đòi hỏi tiền nợ mà Rudolf II chưa trả cho ông.
Standard cards which can be purchased and used without any sort of account facility give a fixed amount of credit and are discarded when used up; rechargeable cards can be topped up, or collect payment in arrears.
Các thẻ đúng chuẩn có thể được mua và sử dụng mà không cần bất kỳ loại cơ sở tài khoản trữ một số tiền tín dụng cố định và sẽ bị hủy khi tiền đã được sử dụng hết; các loại thẻ nạp có thể được phục hồi, hoặc thẻ thanh toán nợ.
Examples included Alberto Rodriguez, his choice to head the Department of Liquor Licenses and Control, who was under investigation for murder; the director of the Department of Revenue, whose company was in arrears by $25,000 on employment compensation payments; the proposed supervisor of prison construction, who had served prison time for armed robbery; and a former Marine, nominated as a state investigator, who had been court-martialled twice.
Ví dụ bao gồm Alberto Rodriguez, sự lựa chọn của anh ta để lãnh đạo Cục Kiểm soát và Cấp phép Rượu, người đang bị điều tra về tội giết người; giám đốc của Sở Doanh thu, công ty đang bị truy thu 25.000 đô la về các khoản thanh toán bồi thường việc làm; người giám sát đề xuất xây dựng nhà tù, người đã từng ngồi tù vì tội cướp có vũ trang; và một cựu lính thủy đánh bộ, được đề cử làm điều tra viên nhà nước, người đã bị tòa án tử hình hai lần.
This law remitted all the tax arrears of the landowners.
Đạo luật này đã xóa bỏ tất cả số nợ thuế của các địa chủ.
Says in this agreement that if you're in arrears we have the right to foreclose and purchase this property for one peso.
Trong hợp đồng này nói nếu ông trả nợ trễ hạn chúng tôi có quyền tịch thu tài sản và mua lại tài sản này với giá một peso.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrears trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.