collector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collector trong Tiếng Anh.

Từ collector trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sưu tầm, người thu thập, nhà sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collector

người sưu tầm

noun

Did you know he was collector of customs in New York?
Anh có biết ông ấy là người sưu tầm phục trang tại New York?

người thu thập

noun

Owen savage fits the profile Of a type of school shooter Known as An injustice collector.
Owen Savage hợp với hồ sơ về 1 loại xả súng trường học là Người thu thập bất công.

nhà sưu tập

noun (person or thing that collects)

But I doubt if he's just a collector of bullets.
Nhưng tôi nghi ngờ nếu anh ta chỉ là một nhà sưu tập đạn pháo.

Xem thêm ví dụ

So Jesus tells his opposers: “Truly I say to you that the tax collectors and the prostitutes are going ahead of you into the Kingdom of God.”
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
All the private collectors?
Tất cả sao?
Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition', a collector's edition of Most Wanted, was released in celebration of the Need for Speed series' 10th anniversary and in conjunction with the release of Most Wanted.
Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition' là một bản sao của Most Wanted, được phát hành cùng lúc với lễ kỉ niệm lần thứ 10 của dòng game Need for Speed, trùng với ngày phát hành của Most Wanted.
Zacchaeus, formerly a chief tax collector, abandoned his greedy way of life.
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
Newspaper bill collector.
Bạn là sinh vật ở đâu tới vậy?
Jesus described this Pharisaic attitude with an illustration: “Two men went up into the temple to pray, the one a Pharisee and the other a tax collector.
Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế.
Gibbsite is named after George Gibbs (1776–1833), an American mineral collector.
Gibbsit được đặt tên theo nhà địa chất học George Gibbs (1776 – 1833), một nhà sưu tập khoáng vật người Mỹ.
Calls Matthew; dines with tax collectors; fasting question
Gọi Ma-thi-ơ; ăn với người thu thuế; câu hỏi về việc kiêng ăn
Are not also the tax collectors doing the same thing?
Những kẻ thâu thuế chẳng làm như vậy sao?
Each of the North American releases offered a limited edition collector's set featuring the English dub DVD in chronological order, a subbed-only disc containing the episodes in broadcast order, and an official CD release of the opening, ending and insert songs appearing in the show.
Mỗi bản phát hành ở Bắc Mỹ đều cung cấp bộ sưu tập phiên bản giới hạn của bộ sưu tập phiên bản giới hạn với DVD tiếng Anh theo thứ tự thời gian, một đĩa đơn có chứa các tập phim theo thứ tự phát sóng, và một đĩa CD chính thức gồm opening, ending và kết hợp các bài hát xuất hiện trong chương trình .
Learn more About VAT collector status.
Hãy tìm hiểu thêm trong mục Giới thiệu về tư cách bên thu thuế VAT.
Are you a collector?
Cô là nhà sưu tập hả?
▪ Tax collectors have never been popular.
Người ta thường không thích những người thu thuế.
The Pharisee stood and began to pray these things to himself, ‘O God, I thank you I am not as the rest of men, extortioners, unrighteous, adulterers, or even as this tax collector.
Người Pha-ri-si đứng cầu-nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác tham-lam, bất-nghĩa, gian-dâm, cũng không phải như người thâu-thuế nầy.
In cigars, pectin is considered an excellent substitute for vegetable glue and many cigar smokers and collectors use pectin for repairing damaged tobacco leaves on their cigars.
Trong ngành công nghiệp xì gà, pectin được xem là một thay thế tuyệt vời cho keo thực vật và nhiều người hút thuốc xì gà và các chủ nợ sẽ sử dụng để sửa chữa hư hỏng pectin lá wrapper thuốc lá trên xì gà của họ. .
In 2010, Taiwan had over 1.66 million square meters of solar heat collectors installed, with an installation density that ranks it as third in the world.
Năm 2010, Đài Loan đã lắp đặt hơn 1,66 triệu mét vuông các bộ thu nhiệt mặt trời, với mật độ lắp đặt xếp thứ ba trên thế giới.
The name commemorates the Scottish collector Andrew Goldie, who discovered the bird in 1882.
Tên để kỷ niệm nhà sưu tập Scotland Andrew Goldie, người đã phát hiện ra loài chim này vào năm 1882.
Collector's item, mint condition.
Đồ sưu tập, vẫn ổn.
Do you remember Sanga, the collector of taxes?
Ông có nhớ Sanga, tên thu thuế?
The Ultimate Collector's Edition of the game included additional scenes focusing on the character Lunafreya Nox Fleuret.
Phiên bản Ultimate Collector của trò chơi sẽ bao gồm thêm những cảnh phim tập trung vào nhân vật Lunafreya Nox Fleuret.
Women lost their ancient jobs as collectors, but then with the industrial revolution and the post- industrial revolution they're moving back into the job market.
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động.
+ 12 Even tax collectors came to be baptized,+ and they said to him: “Teacher, what should we do?”
+ 12 Cả những người thu thuế cũng đến chịu phép báp-têm,+ họ hỏi ông: “Thưa Thầy, chúng tôi phải làm gì?”.
I am not like that tax collector over there.
Con không giống như người thu thuế kia.
JOURNALS Be a collector of good ideas, but don’t trust your memory.
NHẬT KÝ HÃY LUÔN THU THẬP những ý tưởng tốt, nhưng đừng trông cậy vào trí nhớ.
And the Internet is great for collecting words, because the Internet's full of collectors.
Và mạng Internet rất tuyệt vời cho việc thu thập từ, vì mạng Internet chứa đầy các bộ sưu tập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.