culmination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culmination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culmination trong Tiếng Anh.
Từ culmination trong Tiếng Anh có các nghĩa là tột độ, điểm cao nhất, cực điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culmination
tột độnoun |
điểm cao nhấtnoun the culmination of the whole thing, điểm cao nhất của tất cả mọi thứ, |
cực điểmnoun Purifying and sealing by the Holy Spirit of Promise constitute the culminating steps in the process of being born again. Việc thanh tẩy và đóng ấn bởi Đức Thánh Linh Hứa Hẹn tạo thành các giai đoạn cực điểm trong tiến trình được sinh lại. |
Xem thêm ví dụ
* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
These relations were a crucial factor in the talks that culminated in the 1978 Camp David accords, followed by a peace treaty with Egypt the following year. Các mối quan hệ này là một nhân tố quyết định trong các cuộc đàm phán, kết thúc vào năm 1978 của Hiệp định David, Một hiệp ước hòa bình với Ai Cập vào năm sau. |
During the reign of Marwan II, this opposition culminated in the rebellion of Ibrahim the Imam, the fourth in descent from Abbas. Trong suốt thời trị vì của vua Marwan II, sự chống đối của nhà Abbas đã lên đến đỉnh điểm trong cuộc nổi loạn của Ibrahim, vị Imam thứ tư có nguồn gốc từ Abbas. |
The tour culminated in two shows at the Winterland Ballroom in San Francisco (September 21–22), both of which were recorded. Điểm nhấn của tour diễn là 2 đêm nhạc tại Winterland, San Francisco (21 và 22 tháng 9), cả hai buổi đều được ghi hình lại. |
A brutal civil war had erupted —the culmination of centuries of animosity. Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ. |
My choice is the culmination of a lifetime commitment that began with growing up on the Gulf Coast of Alabama, on the Florida peninsula. Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
The year 339 BC proved a culminating year for the Second Scythian Kingdom, and the beginning of its decline. Năm 339 TCN là năm lên tới đỉnh điểm của Vương quốc Scythia thứ hai và bắt đầu sự suy yếu. |
The President of Pakistan's powers had thus been slowly removed over the years, culminating in the 1997 Thirteenth Amendment to the Constitution of Pakistan which removed virtually all remaining reserve powers, making the office almost entirely symbolic in nature as per the true spirit of the Pakistani constitution. Quyền lực của chức tổng thống Pakistan giảm dần và đỉnh điểm là Tu chính án 13 của Hiến pháp Pakistan năm 1997 trên thực tế loại bỏ các quyền dự trữ, khiến cho chức vụ này hoàn toàn là biểu tượng như tinh thần xác thực của Hiến pháp Pakistan. |
By 1067, the Turks had been making incursions at will into Mesopotamia, Melitene, Syria, Cilicia, and Cappadocia, culminating with the sack of Caesarea and the plundering of the Church of St Basil. Đến năm 1067, người Thổ đã lần lượt xâm lấn vào các xứ Lưỡng Hà, Melitene, Syria, Cilicia và Cappadocia, lên đến đỉnh điểm là vụ đốt phá thành Caesarea và cướp bóc nhà thờ St Basil. |
This year’s final tournament is not only the culmination of much collaboration between the two host countries and the match’s organizers but also the first to be held in Central and Eastern Europe. Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu. |
The tidal wave of change culminated with the fall of the Berlin Wall in November 1989, which symbolized the collapse of European Communist governments and graphically ended the Iron Curtain divide of Europe. Làn sóng thay đổi lên tới đỉnh điểm với sự sụp đổ của Bức tường Berlin tháng 11 năm 1989, là biểu tượng của sự sụp đổ của các chính phủ Cộng sản Đông Âu và về mặt địa lý đã chấm dứt Bức màn Sắt phân chia châu Âu. |
The Spanish Constitution of 1978 is the culmination of the Spanish transition to democracy. Hiến pháp Tây Ban Nha 1978 là đỉnh điểm trong quá trình chuyển đổi dân chủ tại Tây Ban Nha. |
On the day of the final, the festival culminated with a match between former Spanish players and other European ex-professionals. Vào ngày diễn ra trận chung kết, festival sẽ lên đến cực điểm với trận đấu giữa các cựu cầu thủ Tây Ban Nha và các cựu cầu thủ chuyên nghiệp của bóng đá châu Âu. |
The battle occurred between March and May 1954, and culminated in a massive French defeat that effectively ended the war. Trận đánh diễn ra từ tháng 3 tới tháng 5 năm 1954, và kết cục là sự thua trận của Pháp dẫn tới việc chấm dứt chiến tranh. |
Over the period 1858 to 1861, John McDouall Stuart led six expeditions north from Adelaide into the outback, culminating in successfully reaching the north coast of Australia and returning, without the loss of any of the party's members' lives. Trong giai đoạn 1858 - 1861, John Mcdouall Stuart với 6 cuộc thám hiểm phương bắc từ Adelaide đã thành công trong việc tiến đến bờ biển phía bắc nước Úc và trở về mà không mất một thành viên nào. |
During the pre-1945 period, Japan moved into political totalitarianism, ultranationalism and fascism culminating in Japan's invasion of China in 1937. Trong khoảng thời gian trước 1945, Nhật Bản chuyển sang chế độ chính trị của chủ nghĩa toàn trị, chủ nghĩa dân tộc cực đoan và chủ nghĩa phát xít lên đến đỉnh điểm khi Nhật Bản xâm lược Trung Quốc năm 1937. |
Initial “Doi Moi” reforms including introduction of secure land use rights, decollectivization of agriculture, formalization of the private domestic sector, promotion of foreign investment, and liberalization of trade all culminated in WTO membership in 2007. Đổi Mới bao gồm các chính sách về đảm bảo quyền sử dụng đất, bãi bỏ hợp tác hóa nông nghiệp, chính thức công nhận về mặt pháp lý kinh tế tư nhân, khuyến khích đầu tư nước ngoài, tự do hoá thương mại, tất cả những điều đó đã dẫn đến việc Việt Nam gia nhập WTO năm 2007. |
This is seen in their record of the last 75 years, culminating in the 1995 service year. Điều này có thể thấy được qua thành quả của họ trong 75 năm vừa qua, tính đến năm công tác 1995. |
20 Muslims believe that their faith is the culmination of the revelations given to the faithful Hebrews and Christians of old. 20 Hồi Giáo tin rằng đức tin của họ là kết quả của các mặc khải ban cho những người Do Thái và tín đồ đấng Christ trung thành thuở xưa. |
In a time when both dress and hairstyles were becoming simpler, oiran's costumes became more and more ornate, culminating in a style with eight or more pins and combs in the hair, and many layers of highly ornamented garments derived from the early Edo period. Tại thời điểm mà cả kiểu tóc và cách ăn mặc đều trở nên đơn giản hơn thì trang phục của oiran vẫn ngày càng lộng lẫy thêm, đỉnh điểm là phong cách với tám cây trâm, lược hoặc nhiều hơn thế ở trên tóc, và trang phục thì được trang hoàng vô cùng lộng lẫy với rất nhiều lớp bắt nguồn từ đầu thời kì Edo. |
In 1987, Black Ribbon Day protests spread to the Baltic countries, culminating in the Baltic Way in 1989, a historic event during the revolutions of 1989, in which two million people joined their hands to form a human chain, to protest against the continued Soviet occupation. Vào năm 1987, các cuộc phản đối của Ngày dải băng Đen lan sang các nước Baltic, đưa tới điểm cao là Con đường Baltic vào năm 1989, một biến cố lịch sử của các cuộc cách mạng năm 1989, trong đó 2 triệu người nắm tay hình thành một chuỗi người, để phản đối lại việc Liên Xô tiếp tục chiếm đóng. |
This culminated in release 0.99.5, which was much more widely used than prior versions, and was the last release aiming only for Turbo Pascal compliance; later releases added a Delphi compatibility mode. Điều này lên đến đỉnh điểm trong bản phát hành 0.99.5, được sử dụng rộng rãi hơn nhiều so với các phiên bản trước và là bản phát hành cuối cùng chỉ nhằm tuân thủ Turbo Pascal; các bản phát hành sau này đã thêm chế độ tương thích cho Delphi. |
The crisis culminated on 15 March with the resignation of Prime Minister Fico and his entire cabinet. Cuộc khủng hoảng lên đến đỉnh điểm vào ngày 15 tháng 3 với sự từ chức của Thủ tướng Fico và toàn bộ nội các của ông. |
What a fitting way to describe the spiritual resurrection of God’s people that culminated in the events of 1919! Quả là cách thích hợp để miêu tả sự khôi phục về thiêng liêng của dân Đức Chúa Trời mà đỉnh điểm là các sự kiện xảy ra vào năm 1919! |
The start of his presence would coincide with the establishment of the Kingdom; and the culmination of his presence, with the coming of the Kingdom. Thời kỳ ấy bắt đầu lúc Nước Trời được thành lập, và đỉnh điểm là khi Nước Trời đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culmination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới culmination
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.