summit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ summit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ summit trong Tiếng Anh.
Từ summit trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỉnh, chóp, chỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ summit
đỉnhnoun (peak, top of mountain) These are some climbers waiting to go to the summit. Vài người muốn tiếp tục leo lên đỉnh. |
chópnoun (peak, top of mountain) |
chỏmverb (peak, top of mountain) |
Xem thêm ví dụ
From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa. Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze. |
The BBC 's Oana Lungescu , who was at the summit in Brussels , said fresh from a blazing row with the president of the European Commission , President Sarkozy has managed to fall out with his closest ally in Europe . Phóng viên đài BBC Oana Lungescu , người đã có mặt tại cuộc họp thượng đỉnh ở Brussels cho biết , Tổng thống Sarkozy lại gây bất hòa với liên minh thân thiết nhất của mình ở Châu Âu ngay sau khi tranh cãi dữ dội với chủ tịch Ủy Ban Châu Âu |
BBC News believed that DPRK Supreme Leader Kim Jong-un could potentially learn from Vietnam's social, political and economic history during the second Trump-Kim summit. BBC News tin rằng Kim Jong-un có thể có khả năng học hỏi từ lịch sử xã hội, chính trị và kinh tế của Việt Nam trong hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim lần thứ hai. |
The summit of the temple housed a colossal linga, now disappeared, probably made of metal casing as high as almost 5 metres. Trên đỉnh kim tự tháp có một đền thờ khổng lồ linga, hiện tại đã biến mất, có lẽ được làm bằng lồng kim loại cao khoảng 5 met. |
To cancel the summit now would be tantamount to war. Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh. |
When I reach the summit of a steep mountain in the middle of nowhere, I feel young, invincible, eternal. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
All activity had been confined to the 350-year-old summit dome and did not involve any new magma. Tất cả các hoạt động đã được giới hạn trong mái vòm mái vòm 350 năm tuổi và không liên quan đến magma mới. |
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively). Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài). |
In January 2008, the airport was renamed in honor of Sherpa Tenzing Norgay and Sir Edmund Hillary, the first people confirmed to have reached the summit of Mount Everest, and also to mark their efforts in the construction of this airport. Vào tháng 1 năm 2008, sân bay được đổi tên để vinh danh Sir Edmund Hillary và Sherpa Tenzing Norgay, những người đầu tiên leo lên đến đỉnh Everest và cũng để đánh dấu những nỗ lực của họ trong việc xây dựng sân bay này. |
As Reagan visited Germany as part of the 11th G7 summit in Bonn, the pair visited Bergen-Belsen concentration camp on 5 May and, controversially, the German military cemetery at Bitburg. Khi Reagan tới thăm Đức như một lần của cuộc hội nghị G6 tại Bonn, hai người đã tới thăm trại tập trung Bergen-Belsen ngày 5 tháng 5, và một hành động gây tranh cãi nhiều hơn là tới thăm nghĩa trang quân đội Đức tại Bitburg, nơi 49 thành viên của Waffen-SS được chôn cất. |
The South Korean National Security Adviser (SKNS), Mr. Jeong briefed the public that the North Korea–United States summit would be held sometime in May 2018. Cố vấn An ninh Quốc gia Hàn Quốc (SKNS), ông Jeong đã thông báo với công chúng rằng hội nghị thượng đỉnh CHDCND Triều Tiên - Hoa Kỳ sẽ được tổ chức vào tháng 5 năm 2018. |
"Seoul Nuclear Security Summit Gets Underway Monday" Chosun Ilbo. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012. ^ "Seoul Nuclear Security Summit Gets Underway Monday" Chosun Ilbo. |
On July 8, 2009, Dai replaced the China's paramount leader Hu Jintao at the G8 summit in L'Aquila, Italy. Ngày 08 tháng 7 năm 2009, Đới Bỉnh Quốc đã được phân công thay mặt Chủ tịch Trung Quốc Hồ Cẩm Đào tại hội nghị thượng đỉnh G8 ở L'Aquila, Ý. |
The second-tallest, immediately east of the main summit, is the highest point in Napa County. Cao thứ hai ở phía đông đỉnh núi, là điểm cao nhất của quận Napa. |
Later, he said from the chair at the conclusion of the 16th annual ASEAN Summit in Hanoi that forthcoming “elections should be free and democratic with the participation of all parties” in Myanmar. Sau đó, ông phát biểu từ ghế chủ tịch đoàn trong lễ bế mạc Hội nghị Thượng đỉnh thường niên ASEAN lần thứ 16 tại Hà Nội rằng cuộc bầu cử sắp tới ở Myanmar cần diễn ra một cách “tự do và dân chủ, với sự tham gia của tất cả các đảng phái.” |
For the Linux kernel community, The Linux Foundation hosts their IT infrastructure and organizes conferences such as the Linux Kernel Summit and Linux Plumbers Conference. Với cộng đồng Linux kernel, The Linux Foundation tổ chức các cơ sở hạ tầng CNTT của mình và tổ chức các hội nghị như Linux Kernel Summit và Linux Plumbers Conference. |
You're going to the Summit tomorrow? Ngày mai anh tham gia hội nghị hòa bình à? |
Mid-latitude mountain ranges such as the Himalayas, Alps, Rocky Mountains, Cascade Range, and the southern Andes, as well as isolated tropical summits such as Mount Kilimanjaro in Africa, are showing some of the largest proportionate glacial losses. Những dãy núi nằm ở vùng vĩ độ trung tâm như dãy Himalaya, dãy Alps, Rocky Mountains, Cascade Range và phía Nam dãy Andes, cùng một số ngọn núi riêng lẻ ở vùng nhiệt đới như núi Kilimanjaro ở châu Phi, đang có những dấu hiệu giảm dần lượng băng vốn có với tỉ lệ lớn nhất từng diễn ra trước đây. |
The ASA cooperation has so far held two summits. Hợp tác ASA đã tổ chức thành công 2 hội nghị thượng đỉnh. |
In just days, the leaders of the world's eight nuclear nations will gather at historic Fort Sumter for a nuclear summit. là phóng thích vũ khí hạt nhân trong một ngày nào đó, các nhà lãnh đạo của thế giới tám quốc gia hạt nhân sẽ tự họp tại Fort Sumter cho một hội nghị thượng đỉnh hạt nhân. |
Pacific Rim National costume East Asia Economic Caucus East Asia Summit Asia-Europe Meeting ASEAN Free Trade Area Levy, Clifford J. Vành đai Thái Bình Dương Trang phục truyền thống Diễn đàn Kinh tế Đông Á Hội nghị cấp cao Đông Á ASEM Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ^ a ă Levy, Clifford J. |
At Belvidere, the Erie turns southeast to meet NY 417 at Wellsville, but I-86 continues northeast through the valleys of the Genesee River and Angelica Creek to Angelica (exit 31), and then east along the Angelica Creek, over a summit which is the highest point on the Interstate, and along the Karr Valley Creek to Almond (exit 33). Tại Belvidere, Đường sắt Erie quay hướng đông nam gặp NY 417 tại Wellsville, nhưng I-86 tiếp tục hướng đông bắc qua các Thung lũng của Sông Genesee và Lạch Angelica đến làng Angelica (lối ra 31), và rồi đi theo hướng đông dọc theo Lạch Angelica và dọc theo Lạch Thung lũng Karr đến làng Almond (lối ra 33). |
From Camp VI, climbers make their final summit push. Từ Trại VI, các nhà leo núi sẽ leo lên đoạn cuối cùng. |
After a brief rest near the edge of the summit, he stood and began to walk. Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi. |
Castelo Branco gets its name from the prior existence of a Luso-Roman castrum or fortified settlement called Castra Leuca, on the summit of the hill of Colina da Cardosa. Thành phố Castelo Branco lầy tên từ khu định cư có tường thành có tên gọi Castra Leuca, nằm trên đồi Colina da Cardosa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ summit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới summit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.