culinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culinary trong Tiếng Anh.

Từ culinary trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc bếp núc, xào nấu được, ẩm thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culinary

việc bếp núc

adjective

xào nấu được

adjective

ẩm thực

noun

Your resume says that you minored in French culinary arts.
CV của anh viết rằng anh có học một chút về nghệ thuật ẩm thực Pháp.

Xem thêm ví dụ

Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is " mise en place, " which is just a French way of saying, " get organized. "
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
The Portuguese sailed for the Orient and, as they returned from Ming Dynasty China to Portugal, they brought along with them new culinary techniques, including altering dough for youtiao, also known as yóuzháguǐ in southern China, for Portugal.
Người Bồ Đào Nha đã đi tàu từ phương Đông, và khi họ trở về từ Trung Quốc vào triều đại nhà Minh đến Bồ Đào Nha, họ mang theo những kỹ thuật ẩm thực mới, bao gồm cả việc điều chỉnh bột bởi You tiao cũng được biết đến là Youzagwei ở miền Nam Trung Quốc, cho Bồ Đào Nha.
Beef is the culinary name for meat from bovines, especially cattle.
Thịt bò là tên ẩm thực cho thịt của những bò, đặc biệt là các giống bò nhà.
Nevertheless, the importance of the boar as a culinary item among Celtic tribes may have been exaggerated in popular culture by the Asterix series, as wild boar bones are rare among Celtic archaeological sites, and the few that occur show no signs of butchery, having probably been used in sacrificial rituals.
Tuy nhiên, tầm quan trọng của lợn đực như là một mục ẩm thực giữa các bộ lạc Celtic có thể đã được phóng đại trong văn hóa phổ biến của những câu chuyện về Asterix, như xương heo rừng là hiếm trong số các địa điểm khảo cổ Celtic, và số ít đó xảy ra cho thấy không có dấu hiệu của sự tàn sát, có thể được sử dụng trong các nghi lễ hiến tế.
Mr. Accum, in his Treatise on Culinary Poisons, has stigmatized this process as "fraudulent," but, in our opinion, most unjustly.
Ông Accum, trong chuyên luận về các chất độc ẩm thực, đã bêu xấu quá trình này là "lừa đảo", nhưng, theo chúng tôi, hầu hết là bất công.
It has also been widely influenced by other Central European cuisines, namely German, Austrian and Hungarian as well as Jewish, French, Turkish and Italian culinary traditions.
Nó cũng đã chịu ảnh hưởng rộng rãi bởi các nền ẩm thực Trung Âu, cụ thể là Đức, Áo, Hungary, cũng như truyền thống ẩm thực của người Do Thái, người Pháp, người Ý.
Bourdain was a 1978 graduate of The Culinary Institute of America and a veteran of a number of professional kitchens in his long career, which included many years spent as executive chef at Brasserie Les Halles in Manhattan.
Bourdain là một học viên tốt nghiệp năm 1978 của Học viện Ẩm thực Hoa Kỳ và là đầu bếp kì cựu của nhiều nhà bếp chuyên nghiệp trong sự nghiệp của mình, trong đó bao gồm nhiều năm làm đầu bếp điều hành tại Brasserie Les Halles ở Manhattan.
A culinary masterpiece gone to waste!
Nhưng kiệt tác ẩm thực bị lãng phí!
However, for a long time, the chicken’s revered status continued to exist alongside its culinary one.
Trong một quãng thời gian dài, địa vị được tôn kính của loài gà tiếp tục tồn tại song song với chức năng thực phẩm.
As the demand for vinegar for culinary, medical, and sanitary purposes increased, vintners quickly learned to use other organic materials to produce vinegar in the hot summer months before the grapes were ripe and ready for processing into wine.
Vì nhu cầu giấm cho mục đích ẩm thực, y tế, và vệ sinh gia tăng, những người bán rượu nho học nhanh chóng cách sử dụng các vật liệu vô cơ khác để sản xuất giấm trong các tháng hè nóng trước khi nho đã chính và sẵn sàng để sản xuất rượu vang.
After the recent preliminary rounds of MTV's Chinese culinary competition in Taipei Taiwan the chefs who made it through got a special treat in a forum with the judges about what to expect in the semifinals and finals on New York's Times Square.
Sau vòng sơ loại cuộc thi ẩm thực Trung Hoa của NTD tại Đài Bắc, Đài Loan, những đầu bếp được chọn nhận được sự trợ giúp đặc biệt cùng các giám khảo tham gia một diễn đàn trao đổi về bài thi trong vòng bán kết và chung kết ở quảng trường Thời Đại, New York.
The careers in the core game are Business, Culinary, Criminal, Journalism, Law Enforcement, Medical, Military, Music, Political, Science, and Professional Sports.
Các nghề nghiệp trong trò chơi gốc bao gồm Kinh doanh, Ẩm thực, Tội phạm, Thi hành Luật pháp, Y tế, Quân sự, Âm nhạc, Chính trị, Khoa học và Thể thao Chuyên nghiệp.
An immunoblot assay using lentil-lectin (agglutinin from Lens culinaris) is highly sensitive and specific.
Một xét nghiệm immunoblot sử dụng lentil-speechin (agglutinin từ Lens culinaris) rất nhạy và đặc hiệu.
The group was only able to record with Nicely present between the hours of 9 a.m. and 1 p.m. because Nicely was splitting his time between the studio and culinary school.
Nhóm nhạc chỉ có thể thu âm với Nicely từ 9 sáng tới 1 chiều vì Nicely phải phân chia thời gian giữa phòng thu và trường nấu ăn.
José Andrés is the series' "culinary cannibal consultant" and advises the crew on proper procedure for preparing human flesh for consumption.
José Andrés đã được đặc biệt đưa vào dự án như một "tư vấn gia ẩm thực thịt người" và tư vấn bài trí hợp lý nội dung để chuẩn bị cho những cảnh quay liên quan đến nội tạng người trong nhà bếp.
You two sons of bitches are going to culinary school.
Hai thằng chó đẻ các cậu sẽ đi học nấu ăn.
In her very fun presentation to the children, Abby taught them, among other things, that as a mother she needed to be somewhat of an expert in medicine, psychology, religion, teaching, music, literature, art, finance, decorating, hair styling, chauffeuring, sports, culinary arts, and so much more.
Trong phần trình bày rất vui nó đưa ra cho các trẻ em, Abby đã dạy cho chúng biết, trong số những điều khác, rằng là người mẹ, nó cần phải là một chuyên gia trong một mức độ nào đó về y tế, tâm lý, tôn giáo, giảng dạy, âm nhạc, văn học, nghệ thuật, tài chính, trang trí, tạo kiểu tóc, lái xe chở con cái, thể thao, nghệ thuật ẩm thực, và còn nhiều nữa.
The Culinary Heritage of Lebanon.
The Culinary Heritage of Lebanon (bằng tiếng Anh).
Today, the breed is mainly kept for its meat, with a wide variety of local dishes being favoured heavily over foreign inspired culinary art.
Hôm nay, các giống chủ yếu là giữ cho thịt của nó, với một loạt các món ăn địa phương đang được ưa chuộng nhiều hơn nghệ thuật ẩm thực lấy cảm hứng từ nước ngoài.
In the densely populated city-states of Mesopotamia, cheese became a staple of culinary and religious life.
Trong các thành phố đông dân ở Lưỡng Hà, pho mát trở thành nhu yếu phẩm trong đời sống ẩm thực và tôn giáo.
Culinary experts have praised its unique flavour, although the chemistry responsible is not fully understood.
Những chuyên gia ẩm thực đã khen ngợi mùi vị đặc trưng của nó, mặc dù những thành phần hóa học của nó vẫn chưa được hiểu hoàn toàn.
Julia was a World War II spy, and when the war ended, she got married, moved to France, and decided to give culinary school a shot.
Julia là một điệp viên thời Thế Chiến thứ 2, khi chiến tranh kết thúc, cô lấy chồng, chuyển đến Pháp, và quyết định thử mở một trường dạy nấu ăn.
Swordfish dish Spetsofai Pita with Gyros Moussaka Pastitsio, an example of culinary influence from Italy (Venetian cuisine) Meals easily available with inexpensive ingredients and little preparation involved.
Một món từ cá kiếm Spetsofai Pita với gyro Moussaka Pastitsio, một ví dụ của ảnh hưởng từ Ý (ẩm thực Veneto) Những món ăn dễ dàng có được với các nguyên liệu rẻ và không cần chế biến nhiều.
A pizza with that variety of cheese is a culinary impossibility!
Một cái pizza nhiều loại pho-mát như vậy là một món không thể có!
After working his way up to sous chef positions in various Los Angeles restaurants, Danhi obtained his AOS degree at the Culinary Institute of America in Hyde Park, New York in 1991.
Sau khi Danhi trở thành Bếp Phó trong nhiều nhà hàng ở Los Angeles, Danhi trở về trường học để nhận bằng AOS từ Học viện Ẩm thực Mỹ tại Hyde Park(The Culinary Institute of America), New York vào năm 1991.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.