culprit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culprit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culprit trong Tiếng Anh.
Từ culprit trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ phạm, bị cáo, kẻ có tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culprit
thủ phạmnoun Four decades later the culprit most likely to maim children is the land mine. Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. |
bị cáonoun |
kẻ có tộinoun Hello, this man is obviously the culprit here. Xin chào, gã này rõ ràng là kẻ có tội ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Parents, are we aware that mobile devices with Internet capacity, not computers, are the biggest culprit? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Koreans culprit Anh nói tiếng Anh sao? |
Four decades later the culprit most likely to maim children is the land mine. Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. |
A common culprit is that another script returns false before the form or link trigger is reached, and the trigger code is skipped. Nguyên nhân thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị false trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua. |
Culprit : Pointy toes Thủ phạm là giày mũi nhọn |
The culprit is this gentleman. Thủ phạm là quý ông này. |
The True Culprit Behind War and Suffering Thủ phạm thật ẩn đằng sau chiến tranh và đau khổ |
Who are the real culprits? Ai tiết lộ ra thủ phạm thực sự? |
Galerius convinced Diocletian that the culprits were Christians, conspirators who had plotted with the eunuchs of the palace. Galerius đã thuyết phục Diocletianus rằng thủ phạm là các tín đồ Kitô giáo, những kẻ đã âm mưu với các hoạn quan của cung điện. |
The culprit here is a weak conscience, or an overactive and unbiblically harsh internal judge. Ở đây, thủ phạm chính là lương tâm yếu đuối, hay sự tự đánh giá bản thân quá khắt khe và không theo Kinh thánh. |
The collective culprits led by Hubbard all go free. Và tất cả các thủ phạm giết người trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông, dẫn đầu bởi Hubbard đều được tự do. |
Hello, this man is obviously the culprit here. Xin chào, gã này rõ ràng là kẻ có tội ở đây. |
So, what was the culprit? Vậy, thủ phạm là do ai? |
Dubai's municipality says that it is committed to trying to catch the culprits and has imposed fines of up to $25,000 as well as threatening to confiscate tankers if dumping persists. Khu tự quản Dubai cam kết bắt thủ phạm và đã áp đặt tiền phạt lên đến 25.000 USD đồng thời đe dọa tịch thu các xe rác nếu tiếp diễn sự việc này. |
* Cryptosporidium parasite : Found especially in drinking and recreational water , this parasite often is the culprit behind diarrhea epidemics in child-care centers and other public places . * Ký sinh trùng Cryptosporidium : Loại ký sinh trùng này được thấy nhiều nhất trong nước uống và vùng sông nước du lịch , đây cũng thường là nguyên nhân tiềm ẩn của dịch tiêu chảy ở các trung tâm chăm sóc trẻ và những khu vực công cộng khác . |
I am merely offering His Holiness any help I can in unmasking the culprit. Tôi chỉ cầu xin ơn trên lột trần bộ mặt của tên sát nhân. |
Well, Susie, the culprit isn't foreigners. Chà, Susie, thủ phạm không xa lạ đâu. |
Still think he's the culprit! Thế này cũng là phạm nhân ư? |
Livestock is also one of the biggest culprits in land degradation, air and water pollution, water shortages and loss of biodiversity. Chăn nuôi còn là một trong những thủ phạm chính gây thoái hoá đất đai, ô nhiễm nước, không khí, khan hiếm nước và suy giảm đa dạng sinh học. |
I will apprehend this culprit within 24 hours. Tôi sẽ tóm được thủ phạm trong vòng 24 tiếng. |
In his book, Paul charges business and industry as, one, the major culprit in causing the decline of the biosphere, and, two, the only institution that is large enough, and pervasive enough, and powerful enough, to really lead humankind out of this mess. Tôi đã đọc sách của Paul Hawken, "The Ecology of Commerce" (Hệ sinh thái của thương mại) vào hè năm 1994, Trong cuốn sách, Paul đã buộc tội thương mại và công nghiệp thứ nhất, là thủ phạm chính đã gây nên sự đi xuống của sinh quyển và, thứ hai, là tổ chức duy nhất đủ lớn, và đủ phổ biến, và có thế lực, để có thể dẫn dắt loài người ra khỏi mớ hỗn độn này. |
Aware of the danger of reprisals from the Protestants, the king and his court visited Coligny on his sickbed and promised him that the culprits would be punished. E sợ những bất ổn khởi phát từ phe Kháng Cách, nhà vua và triều đình đến thăm Coligny đang trên giường bệnh và hứa trừng phạt thủ phạm. |
Questioning the court was forbidden and the response she received was, "Nothing but you are culprit!". Việc chất vấn tòa án bị cấm khi đó, và câu trả lời bà nhận được là "Không có gì ngoài việc bà là thủ phạm!". |
In the United Kingdom and United States, C. perfringens bacteria are the third-most common cause of foodborne illness, with poorly prepared meat and poultry, or food properly prepared, but left to stand too long, the main culprits in harboring the bacterium. Ở Anh và Hoa Kỳ, vi khuẩn C. perfringens là nguyên nhân thứ ba gây ra bệnh thực phẩm, với thịt và thịt gia cầm sơ chế không tốt, hoặc thực phẩm được sơ chế kỹ lưỡng, nhưng phải để lâu quá, là thủ phạm chính trong việc chứa vi khuẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culprit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới culprit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.