cull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cull trong Tiếng Anh.
Từ cull trong Tiếng Anh có các nghĩa là hái, chọn lọc, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cull
háiverb |
chọn lọcverb |
lựa chọnverb |
Xem thêm ví dụ
In 1926, HMS Cumberland was the subject of a watercolour by the maritime artist A.B. Cull. Vào năm 1926, HMS Cumberland là chủ đề của một bức tranh màu nước của họa sĩ chuyên về đề tài hàng hải A. B. Cull. |
While some Animal welfare groups such as the RSPCA reluctantly accept culling, other organizations such as Save the Brumbies oppose lethal culling techniques and attempt to organise relocation of the animals instead. Trong khi một số nhóm bảo vệ động vật như RSPCA miễn cưỡng chấp nhận loại thịt, các tổ chức khác như “Bảo vệ Ngựa hoang Úc” phản đối các kỹ thuật tiêu huỷ gây chết người và cố gắng để tổ chức tái định cư của các loài động vật thay thế. |
In 2012 Swans released the live album We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, featuring material culled from their 2010–2011 tour, in support of production and recording costs for their forthcoming record, The Seer. Năm 2012, Swans phát hành album trực tiếp We Rose from Your Bed with the Sun in Our Head, gồm các nhạc phẩm được lựa chọn từ các buổi lưu diễn 2010–2011, nhằm kiếm thêm tiền để sản xuất và thu âm album The Seer. |
The subsequent Randomised Badger Culling Trial (designed, overseen and analysed by the Independent Scientific Group on Cattle TB, or ISG ) examined this hypothesis by conducting a large field trial of widescale (proactive) culling and localised reactive culling (in comparison with areas which received no badger culling). Thử nghiệm theo dõi ngẫu nhiên (được thiết kế, giám sát và phân tích bởi Nhóm khoa học độc lập về lao động gia súc, hoặc Scientific Group on Cattle- ISG ) đã kiểm tra giả thuyết này bằng cách tiến hành một thử nghiệm lớn lựa chọn trên phạm vi rộng rãi (tiên phong thực hiện) và phản ứng cục bộ (so với các khu vực mà không nhận được lựa chọn). |
The planned cull was reported internationally and drew a strong reaction. Việc tiêu huỷ kế hoạch đã được báo cáo quốc tế và thu hút được một phản ứng mạnh mẽ. |
For example, because male chickens do not lay eggs, newly hatched males are culled using macerators or grinders. Ví dụ, vì gà đực không đẻ trứng, những con đực mới nở được tiêu huỷ bằng cách sử dụng máy nhổ macerator hoặc máy nghiền. |
Hilton Head white-tailed deer are listed as a "species of concern" by the United States Fish and Wildlife Service although culling of the deer is regularly approved in order to reduce the population and prevent accidents. Nai Hilton Head đuôi trắng được liệt kê như là một loài có mối quan tâm của Hoa Kỳ về động vật hoang dã mặc dù việc tiêu diệt những con nai này được thực hiện thường xuyên được triển khai để giảm dân số và ngăn ngừa tai nạn giao thông. |
In March 2012, think tank the Bow Group published a target paper urging the government to reconsider its plans to cull thousands of badgers to control bovine TB, stating that the findings of Labour's major badger-culling trials several years prior were that culling does not work. Vào tháng 3 năm 2012, nhóm nghiên cứu Bow Group đã công bố một bài báo nhằm thúc đẩy chính phủ xem xét lại kế hoạch tiêu hủy hàng nghìn lửng để kiểm soát bệnh lao bò, nói rằng những phát hiện của những thử nghiệm tiêu hủy chính của Labour vài năm trước đó. . |
Farmers who have escaped a full-out culling of their livestock question whether the vaccine on healthy livestock will work and continue to take extra precautions . Những nông dân thoát khỏi việc lựa chọn toàn diện gia súc đặt câu hỏi liệu vắc-xin tiêm những gia súc khoẻ mạnh sẽ phát huy tác dụng và tiếp tục phòng ngừa thêm . |
Due to such claims of high intelligence and due to strong family ties of elephants, some researchers argue it is morally wrong for humans to cull them. Với trí thông minh cao và do mối quan hệ gia đình cố kết sâu sắc của voi, một số nhà nghiên cứu cho rằng đó là sai lầm về mặt đạo đức cho con người để tiêu diệt chúng. |
Although most of Cull's work was destroyed during air raids on Britain during World War II, a small number of his works survived, and they are now on display in the National Maritime Museum's collection. Mặc dù hầu hết tác phẩm của Cull đã bị mất trong cuộc không kích Anh Quốc trong chiến tranh Thế giới thứ hai, một số tác phẩm vẫn còn sót lại và đang được trưng bày trong bộ sưu tập của Bảo tàng Hàng hải Quốc gia. |
A cull is our only hope. Sàng lọc là hy vọng duy nhất. |
They set up check points to cull fleeing Tutsis from the rest of the evacuating crowds. Họ thiết lập các điểm kiểm soát để thủ tiêu những người Tutsi từ phần còn lại của cá đám đông di tản. |
All are hunted to a degree reflecting their relative population either as sport or for the purposes of culling. Tất cả đều bị săn bắt đến một mức độ phản ánh về số lượng một cách tương đối của chúng, hoặc như một môn thể thao hoặc cho các mục đích tiêu diệt các loài phá hoại mùa màng. |
Ninti One and its partners gained consent for the culling program from the landholders for over 1.3 million square kilometres of land. Ninti và các đối tác của mình đã đạt được sự đồng ý của họ hơn 1,3 triệu km vuông đất, lập bản đồ khu loại thải. |
She thus culls poetic elements from Somali mythology, such as in her poems "Long-Ear" and "The Death of Araweilo", which are homages to the traditional Somali folktales Dhegdheer ("Long-Ear") and Arawelo, respectively. Do đó, cô đã loại bỏ các yếu tố thơ ca từ thần thoại Somalia, như trong các bài thơ "Long-Ear" và "The Death of Araweilo", lần lượt là những lời tôn sùng cho truyện dân gian truyền thống Somalia Dhegdheer ("Long-Ear") và Arawelo. |
As of September 1, 2018, the country has culled more than 38,000 hogs. Tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2018, đất nước đã tiêu hủy hơn 38.000 con lợn. |
Scholars estimate that “as much as half a ton of honey could be culled each year from these hives.” Các học giả đoán chừng “có đến nửa tấn mật được thu hoạch hằng năm từ trại nuôi ong này”. |
The efficacy of killing vampire bats to reduce rabies transmission is questionable, however; a study in Peru showed that culling programs did not lead to lower transmission rates of rabies to livestock and humans. Hiệu quả của việc giết chết dơi hút máu để giảm lây truyền bệnh dại là vấn đề, tuy nhiên; một nghiên cứu ở Peru cho thấy rằng các chương trình diệt trừ không làm giảm tỉ lệ truyền bệnh dại đối với gia súc và người. |
By the late 1980s all the remaining sheep were culled, after a rescue expedition in 1975/76 removed ten live sheep for captive breeding in New Zealand. Đến cuối năm 1980 tất cả các con chiên còn lại được chọn lọc, sau một chuyến thám hiểm giải cứu trong 1975-1976 lấy mười cừu sống nuôi sinh sản ở New Zealand. |
It needs to continuously groom its troves and cull the information that has lost value. Amazon cần liên tục chăm chút kho tàng dữ liệu và xóa bỏ các thông tin đã mất giá trị. |
It employed three R44 helicopter cull platforms in combination with two R22 helicopter spotting/mustering platforms. Nó được sử dụng ba nền tảng máy bay trực thăng huỷ R44 kết hợp với hai máy bay trực thăng R22 đốm/nền tảng mustering. |
Despite the problems encountered with the cull, the farmers of the region once again requested military assistance in 1934, 1943, and 1948, only to be turned down by the government. Mặc dù có những vấn đề gặp phải với chiến dịch giết chim emu, nhưng nông dân trong khu vực một lần nữa lại yêu cầu quân đội trợ giúp vào năm 1934, 1943, và 1948, nhưng đã bị chính phủ bác bỏ. |
Less than a month later, almost 15,000 farmed pigs had been culled and the country was 'struggling to get rid of hundreds of tons of carcasses'. Chưa đầy một tháng sau, gần 15.000 con lợn được nuôi đã bị giết và đất nước này đang 'vật lộn để thoát khỏi hàng trăm tấn lợn chết'. |
The government claimed they were not culling the sharks, but were using a "targeted, localised, hazard mitigation strategy". Chính phủ tuyên bố họ không loại trừ những con cá mập, nhưng đang sử dụng một "chiến lược giảm thiểu nguy cơ, địa phương, được nhắm mục tiêu, nhắm mục tiêu". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cull
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.