butterfly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ butterfly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ butterfly trong Tiếng Anh.
Từ butterfly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bươm bướm, ho diep, con bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ butterfly
bươm bướmnoun (insect) Oh, there's a butterfly! Ô kìa, con bươm bướm! |
ho diepnoun (insect) |
con bướmnoun But it was his production of a butterfly that was the most beautiful. Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất. |
Xem thêm ví dụ
Did the butterfly’s wing come about by evolution? Cánh bướm là do tiến hóa? |
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 Spring White, Butterflies of Canada Jim P. Brock and Kenn Kaufman (2003). P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 ^ a ă â Spring White, Butterflies of Canada ^ Jim P. Brock và Kenn Kaufman (2003). |
He noticed that individual male butterflies in Wytham Wood, near Oxford, defended patches of sunlight. Ông nhận ra rằng những con bướm đực đơn lẻ trong khu rừng Wytham, gần Oxford, luôn bảo vệ những mảng ánh sáng. |
Diaethria anna, the Anna's eighty-eight, is a butterfly in wet tropical forests in Middle America. Tám mươi tám của Anna (Diaethria anna) là một butterfly ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm từ Costa Rica đến México. |
We respectfully request a transfer to the Butterfly Room. Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm. |
During spring, adult butterflies migrate south in large numbers from northern states of Queensland and New South Wales. Trong mùa xuân dành cho con trưởng thành di cư về phía nam với số lượng lớn từ phía bắc bang Queensland và New South Wales. |
There are many different species of ‘nasty’ butterfly and they do not all look alike. Có nhiều loài bướm “có vị khó chịu” khác nhau và trông chúng không giống nhau chút nào. |
Parnassius honrathi, or Honrath's Apollo, is a high-altitude butterfly which is found in Tajikistan and Afghanistan. Parnassius honrathi or Honrath's Apollo là một loài bướm ngày sinh sống ở vùng núi cao được tìm thấy ở Tajikistan và Afghanistan. |
Taeyeon embarked on a series of concerts titled Butterfly Kiss. Taeyeon bắt tay vào concert với tựa đề Butterfly Kiss. |
The study showed that the abundance and diversity of insects (such as butterfly adults, trap-nesting bees and wasps) were increased by increased grass height. Nghiên cứu cho thấy sự phong phú và đa dạng của côn trùng (chẳng hạn như bướm, ong và ong bắp cày) đã được tăng lên bằng cách tăng chiều cao của từng cây cỏ. |
A butterfly has perched on your shoulder. Một con bướm vừa đậu trên vai anh. |
But it was his production of a butterfly that was the most beautiful. Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất. |
He says one day, like a butterfly emerging from a cocoon that little flaw will grow and develop leaving you in a coma. Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê. |
In 2006, she returned to competitive swimming and competed in European Championships in Budapest, finishing first in 200 m freestyle and 200 m butterfly as well as second in 4×200 m relay. Vào năm 2006, cô trở về bơi lội và thi đấu giải vô Địch châu Âu ở Budapest, hoàn thiện đầu tiên trong 200 m tự do và 200 m bướm cũng như thứ hai trong 4×200 m tiếp. |
Palm trees and butterflies. Những cây cọ và bươm bướm. |
The dull owl butterflies have huge owllike eyespots to brighten up their brown attire. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
With Butterfly, Carey continued the transition that began with previous album, Daydream (1995), which pushed her further into the R&B and hip hop market and away from the pop background of her previous work. Với Butterfly, Carey tiếp tục quá trình chuyển đổi đã bắt đầu từ album trước, Daydream (1995), giúp cô tấn công vào thị trường nhạc R&B và hip hop. |
Meme thought that her mother had been impressed by the butterflies. Mêmê nghĩ rằng mẹ mình thích thú những con bướm ấy. |
The remix version was performed on her Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), and The Adventures of Mimi tour (2006), and The Elusive Chanteuse Show (2014) each of which featured a varying synopsis. Phiên bản phối lại được trình bày tại Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), The Adventures of Mimi (2006) và The Elusive Chanteuse Show (2014) cùng nhiều bối cảnh khác nhau. |
What role do plants and ants play in the life cycle of these butterflies? Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này? |
This here is a pteropod, it's called a sea butterfly. Đây là một con bướm biển thuộc họ thân mềm. |
It's like butterflies. Nó tựa như là những con bươm bướm vậy. |
A set of Ki-43-like "butterfly" combat flaps was fitted for improved maneuverability. Một tập hợp bộ cánh tà tấn công kiểu "cánh bướm" trên Ki-43 được trang bị cho nó giúp nâng cao khả năng cơ động. |
They are mid-sized skipper butterflies with the typical wing shape of this group. Chúng là những con bướm có kích thước trung bình với hình dạng cánh điển hình của nhóm này. |
Heteroneura is a natural group (or clade) in the insect order Lepidoptera that comprises over 99% of all butterflies and moths. Heteroneura là một nhóm (nhánh) côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy chiếm hơn 99% các loài bướm và ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ butterfly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới butterfly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.