crime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crime trong Tiếng pháp.
Từ crime trong Tiếng pháp có các nghĩa là tội ác, trọng tội, tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crime
tội ácnoun Mais ne me blâme pas pour un crime que je n'ai pas commis. Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra? |
trọng tộinoun Le parjure devant les dieux est un grand crime. Nói láo trước mắt thần linh là trọng tội đấy. |
tội phạmnoun Les policiers ont inspecté le crime. Các nhân viên cảnh sát đã kiểm tra tội phạm. |
Xem thêm ví dụ
Le crime se vend bien ! Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
Comment tu as fini par travailler dans un sous-sol, ou peu importe où nous sommes, et par lutter contre le crime avec un gars qui porte une capuche verte? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Quel qu’ait été le gouvernement humain en place, la guerre, le crime, la terreur et la mort ont été le lot continuel de l’humanité. Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người. |
Il en va de même de la difficulté extrême que vivent les personnes emprisonnées pour crimes. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Le chômage entraîne les crimes, la malnutrition, le manque de soins médicaux. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
L’adultère n’est pas un crime impersonnel; on sait exactement qui l’on trompe et qui l’on blesse.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
Mais ça n'a rien d'un crime. Nhưng đó không phải tội ác. |
Mais ne me blâme pas pour un crime que je n'ai pas commis. Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra? |
Les preuves montreront que Daniel n'a pas commis ce crime et qu'il y avait une autre personne qui avait le motif et les moyens de tuer Tyler Barrol et de faire accuser Daniel. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Les crimes et les peines, on ne les connaît qu'à travers la télévision. Tội ác và sự trừng phạt gần nhất mà ta từng thấy chỉ là trên TV. |
L'arme du crime est une lame de 13 cm servant à égorger les animaux. Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú. |
Le crime, la violence et la méchanceté seront effacés pour toujours: Tội ác, hung bạo và gian ác bị diệt tận gốc: |
Mon père et mon oncle ont commis un crime similaire. Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự. |
Je paierai pour mon crime. Tôi hứa, tôi sẽ trả giá cho những gì đã làm. |
Niez-vous le crime de votre père? Cô có chối bỏ tội danh của cha cô không? |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Plus d’un criminel endurci admet qu’il est tombé dans le crime en commençant à regarder des images obscènes. Nhiều kẻ tội phạm thường xuyên xác nhận rằng họ bắt đầu phạm tội khi nhìn vào những bức hình dâm ô. |
Tu n'écoutais pas lors de ma métaphore sur les lieux du crime? Thế lúc tôi dùng cái ẩn dụ về vụ giết người thì cậu ở đâu đấy hả? |
Dave et Morgan, sur la scène de crime. Dave, ông và Morgan đến hiện trường. |
En troisième année de fac, j'ai défendu des gens accusés de petits crimes des rues, la plupart mentalement malades, sans domicile, toxicomanes, tous ayant besoin d'aide. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
Mais ce n'est pas comme si je n'avais jamais vu cette scène de crime. £ Nhưng không phải là tôi chưa nhìn thấy hiện trường tội ác bao giờ. |
Au temps des Romains, quels crimes méritaient une mort comme celle de Jésus ? Vào thời La Mã, tội phạm nào bị tử hình như trường hợp của Chúa Giê-su? |
Je vois des photos de crimes toute la journée. Tôi xem ảnh hiện trường vụ án cả ngày. |
Puis un jour, en 2011, dix ans après ses crimes, Stroman reçut des nouvelles. Rồi một ngày vào năm 2011, 10 năm sau tù tội, Stroman nhận được một tin tức. |
—Bon, dit milady en elle-même; sans savoir ce que c’est, il appelle cela un crime! - Milady tự bảo mình - chẳng biết nó như thế nào mà gã ta đã gọi đó là một tội ác rồi?"" |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crime
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.